press (something) (up)on (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. nhấn (cái gì đó) (lên) trên (một cái)
để thúc giục hoặc cố gắng thuyết phục ai đó lấy hoặc nhận một thứ gì đó. Bất chấp sự phản đối của chúng tôi, bố mẹ tui vẫn ép trước cho chúng tui để lo đám cưới. Anh ta ép tài liệu lên người phóng viên, khăng khăng rằng đó sẽ là một câu chuyện lớn .. Xem thêm: nhấn nhấn vào
1. Để tác động lực hoặc áp lực vật lý lên ai đó hoặc thứ gì đó, thường là bằng ngón tay. Tiếp theo, nhấn vào nút lớn màu đỏ — nút này sẽ đặt lại. Chỗ này thì thế nào? Khi tui ấn vào nó có đau không? Bộ phận này nằm lệch vị trí làm cho bộ phận này đè lên quạt. Để đẩy hoặc phụ thuộc vào ai đó hoặc cái gì đó. Nó bị kẹt - có thứ gì đó đang đè lên cửa! Thật là khủng khiếp khi có quá nhiều người đè lên tui trong chuyến tàu đông đúc. Để làm cho vật gì đó dính vào bề mặt nào đó bằng cách làm ra (tạo) áp lực lên bề mặt đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "press" và "on." Anh nhấn hình xăm tạm thời (gian) trên cánh tay của mình. Đảm bảo rằng bạn nhấn vào nhãn dán trong ít nhất mười lăm giây, nếu bất nó sẽ bất ở đúng vị trí. Tiếp tục hoặc cố gắng làm điều gì đó với quyết tâm, đặc biệt là khi đối mặt với khó khăn hoặc thất bại. Thật nản lòng khi biết rằng ngân sách của chúng tui đã bị cắt giảm, nhưng chúng tui đã cố gắng tiếp tục với hy vọng thu hồi chi phí đầu tư của mình. Chúng ta phải nhấn vào. Bây giờ chúng ta vừa đi quá xa để anchorage lại! 5. Để thách thức ai đó khăng khăng về một số điểm hoặc lập luận. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "press" và "on." Các thám hi sinh ép nghi phạm về chứng cứ ngoại phạm của anh ta. Công tố viên liên tục ép nhân chứng vào lời khai của cô ấy. Để khăng khăng rằng ai đó nhận một cái gì đó, đặc biệt là một món quà. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "press" và "on." Mẹ tui luôn áp đặt đủ thứ quà bất cần thiết cho bọn trẻ mỗi khi chúng tui đến thăm .. Xem thêm: bật, nhấn nhấn (lên) vào ai đó hoặc điều gì đó
để làm ra (tạo) áp lực cho ai đó hoặc điều gì đó. (When là trang trọng và ít được sử dụng hơn on.) Đám đông đè lên đứa trẻ, vắt hết hơi thở. Tải trọng đè lên lò xo ô tô của bạn rất nặng. để cố gắng khiến ai đó chấp nhận điều gì đó. (When là trang trọng và ít được sử dụng hơn on.) Anh ấy luôn nhấn mạnh sự trợ giúp thứ hai đối với khách của mình. Cô ấy vừa nhấn vào một món quà mà chúng tui không thể từ chối .. Xem thêm: nhấn vào nút nhấn vào một cái gì đó
để nhấn hoặc nhấn một cái gì đó, chẳng hạn như một nút, nắm bắt, chụp nhanh, v.v. Nhấn vào nút này nếu bạn yêu cầu dịch vụ phòng. Đừng nhấn vào cái này vì nó kêu to. Xem thêm: trên, nhấn nhấn vào (phường)
để tiếp tục; để tiếp tục cố gắng. Đừng bỏ cuộc! Nhấn tiếp! Tôi có rất nhiều chuyện phải làm. Tôi phải nhấn vào .. Xem thêm: bật, nhấn nhấn tiếp
v.
1. Để làm ra (tạo) áp lực trực tiếp lên một vật gì đó: Tôi ấn vào cạnh bàn và nó bị nghiêng.
2. Để tiếp tục làm điều gì đó với quyết tâm và bất chấp thất bại: Mặc dù kiệt sức, các nhà leo núi vẫn tiếp tục tiến tới đỉnh.
. Xem thêm: trên, bấm. Xem thêm:
An press (something) (up)on (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with press (something) (up)on (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ press (something) (up)on (one)