press (something) out of (something else) Thành ngữ, tục ngữ
nhấn (cái gì đó) ra khỏi (cái khác)
Để xóa cái gì đó khỏi cái khác bằng cách nhấn xuống nó. Chúng tui ép dầu ra khỏi toàn bộ ô liu bằng máy ép thủy lực. Họ bất có điện trong trang trại của mình, vì vậy họ giặt quần áo bằng tay và ép nước ra bằng máng xối .. Xem thêm: trong số, ra ngoài, nhấn nhấn cái gì đó ra khỏi cái gì đó
và nhấn một cái gì đó để ép một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó bằng cách làm ra (tạo) áp lực. Người Ấn Độ ép axit ra khỏi khoai mì trước khi họ sử dụng nó làm thực phẩm. Gene dùng bàn là để ủi những nếp nhăn trên áo khoác. Quay lại và nhấn hết các nếp nhăn !. Xem thêm: of, out, press. Xem thêm:
An press (something) out of (something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with press (something) out of (something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ press (something) out of (something else)