prevail (up)on (one) to (do something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. chiếm ưu thế (tăng) đối với (một) làm (làm điều gì đó)
Để cố gắng thuyết phục, kêu gọi hoặc tác động một người làm điều gì đó. Chúng tui đã thắng thế khi các thành viên của quốc hội đưa ra luật bảo vệ công ăn chuyện làm của công dân chúng tôi. Tôi sẽ thắng anh ta để tuyên bố tại hội nghị .. Xem thêm: thắng thế thắng thế (lên) về ai đó hoặc điều gì đó (làm điều gì đó)
để kêu gọi ai đó hoặc một nhóm làm điều gì đó. (When là trang trọng và ít được sử dụng hơn on.) Tôi sẽ ưu thế khi cô ấy tham gia cuộc họp. Tôi vừa thắng thế trong ủy ban mà bất có kết quả .. Xem thêm: trên, chiếm ưu thế thắng thế trên
Thuyết phục hoặc gây ảnh hưởng thành công, như khi họ thắng thế khi tui phát biểu tại bữa tiệc trưa hàng năm của họ. Thuật ngữ này được sử dụng phổ biến với nghĩa "sử dụng lực lượng vượt trội." Nó thay thế thịnh hành vào giữa những năm 1600. . Xem thêm: trên, chiếm ưu thế chiếm ưu thế trên
hoặc chiếm ưu thế sau. Để thuyết phục thành công hoặc lôi kéo ai đó làm điều gì đó: Chúng tui đã thắng thế trong ủy ban ngăn các nhà phát triển xây dựng một trung tâm mua sắm. Những người vận động hành lang vừa thắng thế khi tổng thống phủ quyết luật.
. Xem thêm: trên, thịnh hành. Xem thêm:
An prevail (up)on (one) to (do something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prevail (up)on (one) to (do something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ prevail (up)on (one) to (do something)