prick up one's ears, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. vểnh tai (một người) lên
1. Theo nghĩa đen, của một con vật, để nâng cao tai của nó, khi nghe thấy một tiếng động đột ngột. Những con chó vểnh tai lên và bắt đầu nhìn chằm chằm ra bên ngoài. Tôi tự hỏi những gì họ vừa nghe thấy. Để đột ngột chú ý đến điều gì đó mà người ta tình cờ nghe được. Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ dỏng tai lên nếu có bất cứ điều gì về vụ án được đề cập đến. Tôi bất thể bất vểnh tai lên nếu nghe ai đó nói tên mình — ngay cả khi họ bất nói về tui .. Xem thêm: vểnh tai, vểnh tai lên vểnh tai lên
Lắng nghe cẩn thận , hãy chú ý lắng nghe, như trong Khi cô ấy nghe họ nhắc đến bạn trai của mình, cô ấy vừa vểnh tai lên. Thuật ngữ này đen tối chỉ những con ngựa đang dỏng tai lên khi có tiếng động đột ngột. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: vểnh tai, vểnh tai, vểnh lên vểnh tai lên
Để lắng nghe một cách chăm chú .. Xem thêm: vểnh tai, vểnh tai, vểnh lên vểnh tai lên, để
Để chăm chú lắng nghe. Thuật ngữ này đen tối chỉ những con ngựa đang ngẩng cao tai khi có tiếng động đột ngột, có từ thế kỷ XVI. Shakespeare vừa sử dụng nó trong The Tempest (4.1): “Giống như những chú ngựa con chưa anchorage lại, chúng vểnh tai.”. Xem thêm: truc tiep, up. Xem thêm:
An prick up one's ears, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prick up one's ears, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ prick up one's ears, to