Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
primrose path, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. con đường hoa anh thảo
Một cuộc sống vui vẻ và nhàn hạ dẫn đến kết quả tiêu cực hoặc bất lợi. Thường được sử dụng trong cụm từ "dẫn (một) xuống con đường hoa anh thảo." Sau khi trúng số, Jake thấy xung quanh mình là những người đang cố gắng dẫn anh xuống con đường hoa anh thảo vì lợi ích của chính họ .. Xem thêm: con đường, con đường hoa anh thảo con đường hoa anh thảo
Hình. thú vui trần gian đến lúc kết thúc. Cô dẫn anh xuống con đường hoa anh thảo cho đến khi chán anh .. Xem thêm: con đường, anh thảo con đường hoa anh thảo
chuyện theo đuổi lạc thú, nhất là khi nó được coi là mang lại sau quả tai hại. Sự đen tối chỉ ở đây là 'con đường hoa anh thảo' mà Ophelia đề cập đến trong Hamlet .. Xem thêm: con đường, hoa anh thảo đường hoa anh thảo (hủy hoại, hủy diệt, v.v.)
(văn học) một cách dễ dàng cuộc sống đầy thú vị nhưng cuối cùng lại gây hại cho bạn: Nếu chúng tui làm theo lời khuyên của bạn, tất cả chúng ta sẽ đi trên con đường hoa anh thảo để trở nên tàn lụi. Cụm từ này xuất phát từ vở kịch Hamlet của Shakespeare .. Xem thêm: con đường, hoa anh thảo con đường hoa anh thảo,
Con đường dễ buông thả. Shakespeare sử dụng thuật ngữ này theo hai cách — như một con đường của khoái lạc (“con đường hoa anh thảo của sự si mê”, Hamlet, 1.3) và như một hành động dễ dàng nhưng nguy hiểm (“con đường hoa anh thảo dẫn đến ngọn lửa vĩnh cửu”, Macbeth, 2.1) . Ý nghĩa trước đây còn tại trong khuôn sáo hiện tại. Xem thêm lối đi trong vườn .. Xem thêm: hoa anh thảo. Xem thêm:
An primrose path, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with primrose path, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ primrose path, the