project onto (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. chiếu vào (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để truyền ánh sáng hoặc hình ảnh được chiếu sáng của ai đó hoặc thứ gì đó, như từ phim hoặc trang trình bày, lên một bề mặt nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "dự án" và "lên." Chúng tui làm tối cănphòng chốngvà chiếu phim lên tường. Bạn có phiền xóa chữ viết trên bảng trắng để tui có thể chiếu các ghi chú của ngày hôm nay lên đó không? Anh ấy chiếu một chùm ánh sáng vào ô tô để tui có thể nhìn thấy tui đang làm gì. Để gán một yếu tố tiềm thức nào đó, chẳng hạn như đau buồn, bất an, đau đớn, v.v., cho người hoặc vật khác như một cách để ngoại hóa và tránh né nó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "dự án" và "lên" để xác định những gì người đó đang chiếu. Có vẻ như cô ấy có thể đoán trước mối quan hệ của bạn một chút — tui biết rằng cô ấy có rất nhiều hành trang từ thời (gian) thơ ấu mà cô ấy vẫn đang cố gắng đối phó. Tôi ước gì bạn sẽ ngừng chiếu những điều bất an của bạn lên tui — điều đó đang hủy hoại tình bạn của chúng ta !. Xem thêm: chiếu chiếu điều gì đó lên ai đó
để tưởng tượng rằng người khác trải qua cảm giác của mình, đặc biệt là cảm giác tội lỗi hoặc tức giận của người đó. Vì bạn thể hiện sự tức giận của mình lên những người bạn thân nhất của mình, bạn tưởng tượng rằng bạn vừa tập hợp được một số người giận dữ xung quanh mình. Bạn bất nên phóng chiếu tình cảm của mình lên người khác .. Xem thêm: chiếu. Xem thêm:
An project onto (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with project onto (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ project onto (someone or something)