Nghĩa là gì:
agony
agony /'ægəni/- danh từ
- sự đau đớn, sự khổ cực, sự thống khổ; sự quằn quại; sự đau đớn cực đô (về thể xác)
- to suffer agonies: chịu nỗi thống khổ
- cơn hấp hối
- agony of death; death agony: cơn hấp hối
- sự vui thích đến cực độ
- to be in an agony of joy: vui sướng đến cực độ
- agony column
- (thông tục) mục rao việc riêng (trên báo)
- agony in red
- (đùa cợt) bộ quần áo đỏ choé
prolong the agony Thành ngữ, tục ngữ
Agony aunt
An agony aunt is a newspaper columnist who gives advice to people having problems, especially personal ones. kéo dài sự đau đớn
Để kéo dài thời (gian) gian căng thẳng, áp lực, khó khăn hoặc khó chịu vượt quá mức cần thiết. Tại sao bạn bất hoàn thành bài luận tối nay, thay vì kéo dài sự đau khổ trong cả ngày cuối tuần? Thôi nào, đừng kéo dài sự đau khổ — chỉ cần cho tui biết liệu tui có được chấp nhận hay bất !. Xem thêm: sự đau đớn kéo dài sự đau đớn
Nếu ai đó hoặc điều gì đó kéo dài sự đau đớn, họ sẽ khiến tình trạng khó chịu kéo dài hơn mức cần thiết. Công chuyện không suôn sẻ nên thay vì kéo dài sự đau đớn, tui cảm thấy tốt hơn là nên đi .. Xem thêm: sự đau đớn kéo dài sự đau đớn
khiến tình huống khó khăn hoặc khó chịu kéo dài hơn mức cần thiết .. Xem thêm: sự đau đớn kéo dài cơn hấp hối
làm cho một tình huống khó chịu kéo dài hơn mức cần thiết: Đừng kéo dài sự đau đớn. Chỉ cần nói có hoặc không, và sau đó tui sẽ biết mình đang đứng ở đâu. OPPOSITE: đưa ai đó / điều gì đó ra khỏi tình trạng khốn cùng khổ của họ / của nó. Xem thêm: thống khổ. Xem thêm:
An prolong the agony idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prolong the agony, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ prolong the agony