Nghĩa là gì:
compromises
compromise /'kɔmprəmaiz/- danh từ
- sự thoả hiệp
- a arrive at a compromise: đi đến chỗ thoả hiệp
- ngoại động từ
- làm hại, làm tổn thương
- to compromise oneself: tự làm hại mình
promises, promises Thành ngữ, tục ngữ
hứa hẹn, hứa hẹn
Một câu trả lời châm biếm cho một lời hứa hoặc lời đảm bảo mà người ta bất tin. A: "Tôi thề, ngay sau khi tui có thêm một chút thời (gian) gian rảnh, chúng tui sẽ hẹn hò thích hợp cùng nhau." B: "Hứa, hứa! Tôi sẽ bất nín thở.". Xem thêm: lời hứa hứa hẹn, lời hứa
được sử dụng để chỉ ra rằng người nói đang nghi ngờ về ý định vừa nêu của ai đó để làm điều gì đó. bất trang trọng. Xem thêm: hứa hẹn. Xem thêm:
An promises, promises idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with promises, promises, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ promises, promises