Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
proof of the pudding is in the eating, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. bằng chứng của bánh pudding nằm ở chuyện ăn uống
Kết quả cuối cùng là cách duy nhất để đánh giá chất lượng hoặc tính xác thực của thứ gì đó. Các nhà phân tích của chúng tui nghĩ rằng chiến dịch tiếp thị sẽ phục hồi doanh số bán hàng của chúng tôi, nhưng bằng chứng của bánh pudding là trong chuyện ăn uống, vì vậy hãy xem số liệu của chúng tui như thế nào vào cuối năm. OK, nếu tui đã làm đúng tất cả thứ, động cơ sẽ hoạt động đúng, nhưng bằng chứng của bánh pudding sẽ nằm trong chuyện ăn uống .. Xem thêm: ăn, của, bằng chứng, bánh pudding Bằng chứng của bánh pudding nằm trong chuyện ăn uống.
Cung cấp. Bạn bất biết chất lượng của một thứ gì đó cho đến khi bạn vừa thử hoặc trải nghiệm nó. Lý thuyết nói rằng vật liệu này sẽ làm ra (tạo) ra một vật dụng cao cấp, nhưng bằng chứng của bánh pudding là trong chuyện ăn uống .. Xem thêm: ăn, của, bằng chứng, bánh pudding bằng chứng của bánh pudding là trong chuyện ăn uống
Con người nói rằng bằng chứng của bánh pudding là trong chuyện ăn uống có nghĩa là một thứ gì đó chỉ có thể được đánh giá là tốt hay xấu sau khi nó vừa được thử hoặc sử dụng. Không nên bỏ qua các liệu pháp như vậy, đặc biệt là khi bằng chứng về chuyện ăn bánh pudding. Lưu ý: Mọi người thường thay đổi cách diễn đạt này, chẳng hạn như chỉ nói về bằng chứng của bánh pudding. Có thể nói, bằng chứng của bánh pudding sẽ là nếu doanh số bán pho mát ở Anh tăng lên. Lưu ý: Trong biểu thức này, `` bằng chứng '' có nghĩa là thử nghiệm điều gì đó hơn là xác nhận rằng điều đó là đúng. Có ý kiến cho rằng cách tốt nhất để kiểm tra chất lượng của một chiếc bánh pudding là nếm thử thay vì chiêm ngưỡng vẻ bề ngoài của nó. . Xem thêm: ăn, của, bằng chứng, bánh pudding bằng chứng của bánh pudding là ở chỗ ăn
giá trị thực của một thứ chỉ có thể được đánh giá từ kinh nghiệm hoặc kết quả thực tế chứ bất phải từ vẻ bề ngoài hay lý thuyết. Bằng chứng ở đây có nghĩa là "kiểm tra", chứ bất phải là "xác minh". Một phiên bản bị cắt xén của biểu thức, bằng chứng là trong bánh pudding, thường được nghe thấy, bất nghi ngờ gì được viết tắt để thuận tiện. 1998 Nigella Lawson How to Eat Đừng che giấu sự thật rằng bạn đang nấu nó bằng lò vi sóng: họ nói rằng bằng chứng của món bánh pudding là trong quá trình ăn uống. . Xem thêm: ăn, của, bằng chứng, bánh pudding bằng chứng về chuyện ăn bằng bánh,
Hiệu suất là bài kiểm tra hợp lệ duy nhất. Câu tục ngữ về kiểm soát chất lượng này có từ khoảng năm 1600, xuất hiện trên bản in trong William Camden’s Remains Related Britain (1605). Nó vừa được lặp đi lặp lại nhiều lần trong nhiều thế kỷ, đặc biệt là bởi các nhà văn Anh (bao gồm George Bernard Shaw và W. Somerset Maugham), cho rằng bánh pudding là một món ăn cơ bản hơn là đối với người Mỹ (ban đầu nó có nghĩa là một loại xúc xích, và sau đó là bất kỳ thực phẩm nào bên trong lớp vỏ); The Economist vừa đưa ra một cuộc tiềmo sát về ngành quảng cáo "Proof of the Pudding" (tháng 6 năm 1990). Thuật ngữ này, thường được rút ngắn thành "bằng chứng của bánh pudding," cũng còn tại ở phía bên này của Đại Tây Dương .. Xem thêm: của, bằng chứng, bánh pudding. Xem thêm:
An proof of the pudding is in the eating, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with proof of the pudding is in the eating, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ proof of the pudding is in the eating, the