Nghĩa là gì:
prisms
prism /prism/- danh từ
- lăng trụ
- oblique prism: lăng trụ xiên
- regular prism: lăng trụ đều
- right prism: lăng trụ thẳng
- (số nhiều) các màu sắc lăng kính
prunes and prisms Thành ngữ, tục ngữ
sơ lược và lăng kính
Lời nói hoặc hành động có chủ ý trang trọng hoặc thận trọng. Cụm từ này bắt nguồn từ cuốn tiểu thuyết Little Dorrit của Charles Dickens như một ví dụ về cách nói thích hợp. Khi bạn nói chuyện với bà của bạn, hãy chú ý đến các sơ đồ và lăng kính để bạn bất xúc phạm bà. Nếu bạn muốn trở thành một người phụ nữ đúng mực, hãy đảm bảo luyện tập cách tỉa và lăng kính của bạn .. Xem thêm: và, tỉa tỉa và lăng
được sử dụng để biểu thị cách nói, dáng vẻ hoặc cách cư xử của người linh trưởng và bị ảnh hưởng. Trong tác phẩm Little Dorrit của Charles Dickens (1857), bà Tổng chủ trương nói to cụm từ này để làm ra (tạo) cho đôi môi ‘hình thức đẹp’ .. Xem thêm: và, cắt tỉa. Xem thêm:
An prunes and prisms idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prunes and prisms, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ prunes and prisms