Nghĩa là gì:
afire
afire /ə'faiə/- tính từ & phó từ
- cháy, bừng bừng, rực cháy (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
- to set something afire: đốt cháy vật gì
- to be afire with the desire to do something: nóng lòng muốn làm điều gì
pull (one's) chestnuts out of the fire Thành ngữ, tục ngữ
add fuel to the fire
cause more anger, aggravate a problem He's angry. Telling him bad news will add fuel to the fire.
all fired up
eager, enthused, gung ho Ian gets all fired up when he sees Kari. There's love in his eyes.
draw fire
receive criticism or argument He has been drawing a lot of fire since he announced that he would not play basketball another year.
draw their fire
get attention while a friend moves or escapes You draw their fire while I move behind them. You distract them.
fight fire with fire
fight with the same weapon the enemy uses If he uses statistics, you use statistics. Fight fire with fire!
fire
dismiss from a job, terminate employment """What happened to Larry?"" ""He got fired for stealing funds."""
fire away
ask questions, comment, criticize, shoot After speaking for gun control, he invited the men to fire away.
fire someone
dismiss someone from a job because of poor performance.
fired up
enthusiastic, motivated, gung ho The boys are fired up and ready to play. They're really excited.
from the frying pan into the fire
from bad to worse I went from farming to fishing - from the frying pan into the fire! kéo (một người) hạt dẻ ra khỏi lửa
1. Để cứu một người khỏi một số tình huống khó khăn hoặc bấp bênh. A: "Tom vừa sử dụng ảnh hưởng của mình với chủ tịch của công ty để giữ cho bộ phận của chúng tui không bị đóng cửa." B: "Wow, anh ta tiếp tục kéo hạt dẻ của bạn ra khỏi lửa, hả?" Tôi bất thể tin được rằng chiếc xe của tui đã bị hỏng trên con đường hoang vắng này vào đêm khuya. Cảm ơn bạn rất nhiều vì vừa đón tui — bạn thực sự vừa kéo hạt dẻ của tui ra khỏi lửa! 2. Thực hiện một số nhiệm vụ khó khăn, khó chịu hoặc nguy hiểm mà một người bất muốn làm. Từ truyện ngụ ngôn về con khỉ dùng móng mèo lấy hạt dẻ nướng trên lửa để bất bị bỏng tay. Ông chủ sẽ bất để lộ mình trước sự giám sát của cơ quan thực thi pháp luật bằng cách đích thân tham gia một cuộc họp bất hợp pháp như vậy. Tôi chắc rằng anh ta sẽ cử một trong những tay sai của mình để kéo hạt dẻ của mình ra khỏi đám cháy. Bất cứ khi nào có sửa chữa nguy hiểm đối với máy móc của công ty, tui luôn kéo hạt dẻ của họ ra khỏi đám cháy .. Xem thêm: hạt dẻ, lửa, của, ra, kéo kéo hạt dẻ của ai đó ra khỏi đám cháy
hoặc kéo hạt dẻ ra khỏi đám cháy
THỜI TRANG CŨ Nếu bạn kéo hạt dẻ của ai đó ra khỏi đám cháy hoặc kéo hạt dẻ ra khỏi đám cháy, bạn vừa cứu ai đó khỏi một tình huống rất khó khăn do chính họ gây ra. Đó bất phải là chuyện của chúng tôi, kéo hạt dẻ của họ ra khỏi lửa. Tổng thống vừa cố gắng sử dụng CIA để kéo hạt dẻ ra khỏi đám cháy. Lưu ý: Biểu thức này phụ thuộc trên truyện ngụ ngôn về con mèo và con khỉ. Con mèo muốn lấy một ít hạt dẻ nướng khỏi lửa nhưng bất muốn làm bỏng bàn chân của nó, vì vậy nó vừa thuyết phục con khỉ làm công chuyện thay thế. . Xem thêm: hạt dẻ, lửa, của, ra, kéo kéo hạt dẻ của ai đó ra khỏi đám cháy
thành công trong một công chuyện nguy hiểm vì lợi ích của người khác. Cụm từ này đen tối chỉ câu chuyện ngụ ngôn về con khỉ dùng móng mèo (hoặc trong một số phiên bản là móng chó) để cào hạt dẻ đang nướng từ lửa. Bàn chân của mèo đôi khi được sử dụng như một thuật ngữ để chỉ một người được người khác sử dụng như một công cụ hoặc stooge .. Xem thêm: hạt dẻ, lửa, của, ra, kéo. Xem thêm:
An pull (one's) chestnuts out of the fire idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull (one's) chestnuts out of the fire, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull (one's) chestnuts out of the fire