Nghĩa là gì:
chocks
chock /tʃɔk/- danh từ
- vật chèn, con chèn, vật chêm, đòn kê; đòn chống (thuyền hay tàu ở trên cạn)
- (kỹ thuật) nệm, gối; cái lót trục
- ngoại động từ
- (+ up) chèn, chêm, kê (cho khối lăn, cho chặt); chống (cho khỏi đổ)
- bày ngổn ngang, bày bừa bãi
- a room chocked [up] with furniture: căn phòng bày đồ đạc bừa bãi
pull (up) chocks Thành ngữ, tục ngữ
kéo (lên) chocks
1. Để loại bỏ các nêm được sử dụng để giữ cho bánh xe của một chiếc xe chuyển động. Được sử dụng đặc biệt trong hàng không, đặc biệt là trong quân đội. Tôi được giao nhiệm vụ kéo dây cho máy bay chiến đấu trên tàu sân bay. Cô ấy sẵn sàng làm bất kỳ công chuyện khó khăn nào, từ kéo tắc đường đến vận chuyển hàng hóa. Để đóng gói và rời khỏi một số nơi. Được rồi, cả đội, chúng ta vừa kết thúc ở đây — hãy kéo những khúc quanh và anchorage trở lại trụ sở chính. Sau một tuần cắm trại ở vùng nông thôn, cuối cùng chúng tui cũng thu xếp được đống đồ đạc và quyết định ngủ lại một giường và ăn sáng qua đêm trước khi trở về nhà. Rời khỏi nơi ở, nơi làm chuyện và chuyển đi nơi khác. Tôi rất thích sống ở thành phố, nhưng giờ chúng tui sắp có con nhỏ, vừa đến lúc phải thu dọn đống đồ đạc và tìm một nơi nào đó giá cả phải chăng hơn. Tôi luôn nói với bản thân rằng tui sẽ kéo chocks sau khi dành năm năm làm chuyện cho họ .. Xem thêm: chock, cull cull chocks
and cull up tv. rời khỏi một nơi. (xem thêm trước đặt cọc.) Đã đến lúc để kéo những con gà trống và ra khỏi đây. Chúng tui rút trước cược và tiếp tục. . Xem thêm: chock, pull. Xem thêm:
An pull (up) chocks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull (up) chocks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull (up) chocks