pull apart Thành ngữ, tục ngữ
pull apart
1.separate by pulling把…撕开;拆开;扯断
The table is so made that you can easily pull it apart.这张桌子是可以随意拆开的。
As the curtains were pulled apart,we saw the actors on the stage.帷幕拉开时,我们看到了台上的演员。
2.criticize sb.or find serious faults in an idea, plan, piece of work,etc.把…批评得一无是处
He pulled my argument apart and made me feel very stupid.他把我的论点说得一无是处,使我感到像是个傻瓜。
The professor proceeded to pull apart the student's paper.教授进而指出那个学生作业中的许多错误。 tách ra
1. Để tách biệt hoặc làm xáo trộn nhiều người hoặc nhiều thứ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "kéo" và "ngoài". Khi tui cố gắng kéo những cuốn sổ sũng nước ra, tui chỉ xé cả hai ra thành từng mảnh. Cả hai vừa hôn nhau ở cuối lớp khi giáo viên kéo họ ra. Để tháo rời một cái gì đó; để tách thứ gì đó thành các bộ phận hoặc thành phần nhỏ hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "kéo" và "ngoài". Tôi thích tách các thiết bị điện hi sinh ra để xem chúng hoạt động như thế nào. Bạn sẽ phải kéo ghế ra nếu bạn muốn lắp nó vào bên trong xe. Để làm vỡ, xé hoặc phá hủy một thứ gì đó thành các mảnh hoặc bộ phận nhỏ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "kéo" và "ngoài". Đứa con hai tuổi của tui đã tách bản thảo mà tui đã làm trong ba tháng. Sự khác biệt về chính trị vừa kéo nhóm bạn của chúng ta xa nhau.4. Gây e sợ nghiêm trọng, đau buồn hoặc rối loạn cảm xúc cho ai đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "kéo" và "ngoài". Nỗi đau mất chồng vì bệnh ung thư đang kéo anh em ra xa. Tôi biết rằng sự cay đắng giữa Mary và bạn của cô ấy đang kéo cô ấy xa nhau. Hãy xem thêm: tách nhau ra, kéo kéo ai đó hoặc thứ gì đó ra xa
để tách biệt hoặc chia cắt ai đó hoặc thứ gì đó. Kẻ sát nhân vừa kéo nạn nhân của mình ra và tìm cách vứt bỏ các bộ phận. Anh ta tách nạn nhân của mình ra. Nick kéo các bộ phận của hộp ra xa nhau. Xem thêm: tách ra, kéo kéo ai đó ra
1. Lít để ngăn cách những người đang dính mắc. Giáo viên kéo các nam sinh đánh nhau ra và đuổi họ về nhà. Họ ôm chặt nhau đến nỗi bất ai có thể kéo họ ra được.
2. Fig. Làm ai đó rất buồn; để khiến ai đó đau buồn và day dứt. Toàn bộ cuộc tình khủng khiếp này vừa kéo tui ra xa. Đừng để vấn đề này kéo bạn ra xa nhau. Mọi thứ bất phải lúc nào cũng tệ như vậy đâu. Để kéo các mảnh hoặc thành phần từ một cái gì đó; tách một cái gì đó ra: Tôi kéo máy tính ra và thay thế một số dent bị hỏng. Những chú chó của chúng tui đã kéo chiếc ghế dài ra khi chúng tui đi vắng.
2. Để ngăn cách một số người hoặc một số vật: Cô giáo vừa kéo các học sinh đánh nhau ra. Tôi kéo hai trang bị kẹt ra xa nhau.
3. Gây rối loạn cảm xúc sâu sắc cho ai đó: Cảm giác tội lỗi vừa kéo cô ấy ra xa nhau.
Xem thêm: ngoài, pullSee cũng:
An pull apart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull apart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull apart