Nghĩa là gì:
break-through
break-through /'breik'θru:/- danh từ
- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến)
pump through Thành ngữ, tục ngữ
break through
be successful after overcoming a difficulty Finally there was a breakthrough in the talks aimed at ending the school teacher's strike.
carry through
put into action The steel company carried through their plan to restructure all of their operations.
come through
complete the task, do what is expected We're hoping that Ron will come through with high grades.
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fall through
not happen, not succeed, not come off, not pan out His plans to write a novel fell through because he didn't get a government grant.
fall through the cracks
not be included, leave out These children fell through the cracks. They didn't learn to read.
follow through
do what you promise, see it through If you promise to help, try to follow through.
get it through one
understand, believe He has got it through his head that he will get a job easily without really making an effort.
get through
succeed in passing an exam or ordeal She has been having trouble gettting through her final exams.
get through one
understand or believe It was difficult to get it through the bank manager's head that I didn't want to borrow any more money. bơm qua (cái gì đó)
1. Để làm cho chất lỏng hoặc khí đi qua một cái gì đó bằng hoặc như khi sử dụng máy bơm Động cơ vừa không hoạt động quá lâu, vì vậy chúng tui nên phải bơm nhiên liệu mới qua các đường dây. Họ vừa bơm khói độc qua các đường ống bên dưới khu chung cư, vì vậy khi một đường ống bị rò rỉ có nghĩa là toàn bộ tòa nhà phải được sơ tán. Để làm ra (tạo) kênh hoặc cung cấp trước thông qua một cái gì đó. Ông trùm xã hội đen vừa bơm trước bẩn qua các doanh nghề trên khắp đất nước như một phần của hoạt động rửa trước khổng lồ. Nếu muốn thực sự giúp đỡ nền kinh tế, tổng thống có thể bắt đầu bằng cách bơm trước qua các khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi suy thoái. Để mở ra một số lượng lớn người thông qua một số đất điểm hoặc hệ thống càng nhanh càng tốt. Trường quan tâm nhiều hơn đến chuyện thu hút sinh viên thông qua các chương trình của mình hơn là cung cấp trình độ giáo dục cao nhất có thể. Nhân viên bán hàng được đào làm ra (tạo) để bơm càng nhiều khách hàng qua cửa hàng càng tốt .. Xem thêm: bơm, thông qua bơm thứ gì đó qua thứ gì đó
để ép một thứ gì đó, chẳng hạn như khí hoặc chất lỏng, qua thứ gì đó. Họ bơm dầu thô qua đường ống này, đến hết bờ nam. Họ vừa bơm bất khí trong lành qua hệ thống cống rãnh trong khi công nhân đang làm chuyện bên trong .. Xem thêm: bơm, thông. Xem thêm:
An pump through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pump through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pump through