Nghĩa là gì:
mangle
mangle /'mæɳgl/- ngoại động từ
- (nghành dệt) cán là (vải)
- ngoại động từ
- xé; cắt xơ ra; làm nham nhở, làm sứt sẹo
- làm hư, làm hỏng, làm xấu đi
- làm mất hay (bản nhạc, bài thơ... vì chép lại sai); đọc sai, đọc trệch (từ)
put (one) through the mangle Thành ngữ, tục ngữ
đặt (một) qua batter
Đối với một thử thách, khó khăn, thử thách hoặc trừng phạt; để buộc một người phải trải qua một trải nghiệm khó chịu. Đợt bệnh ung thư gần đây của mẹ tui đã thực sự khiến chúng tui gặp khó khăn trong năm nay. Tôi bất nghĩ rằng Jake phù hợp tuyệt cú vời cho quân đội. Cấp trên của anh ấy liên tục đưa anh ấy qua máng cỏ vì sự bất tuân của anh ấy .. Xem thêm: mangle, put, through. Xem thêm:
An put (one) through the mangle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (one) through the mangle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (one) through the mangle