put (someone or something) before (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đặt (ai đó hoặc cái gì đó) trước (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để đặt hoặc đặt ai đó hoặc một cái gì đó ở phía trước hoặc dưới chân của ai đó hoặc cái gì đó. Họ đặt những đĩa trái cây, thịt và pho mát lạ trước khách của họ. Bộ lạc đặt cô ấy trước con vượn lớn như một vật phẩm để giúp bảo vệ ngôi làng của họ khỏi bị tổn hại. Để trình bày một ai đó hoặc một cái gì đó để xem xét hoặc đánh giá. Bạn sẽ bị đưa ra trước mặt Đức Chúa Trời để phán xét tội lỗi của bạn và định đoạt số phận của linh hồn vĩnh cửu của bạn. Cô đưa ra bằng chứng trước cha mẹ mình để chứng minh rằng cô bất phải là người làm hỏng chiếc tivi. Đặt giá trị, tầm quan trọng hoặc mối quan tâm nhiều hơn vào ai đó hoặc điều gì đó trái ngược với người hoặc vật khác. Tôi đặt con gái mình trước tất cả tất cả thứ và tất cả người - nó là toàn bộ thế giới của tôi. Cô ấy đặt sự nghề của mình lên trước gia (nhà) đình, và tất cả đều phẫn nộ với cô ấy vì điều đó .. Xem thêm: before, put put afore
v.
1. Để đặt thứ gì đó trước mặt ai đó hoặc thứ gì đó, đặc biệt là như một món ăn: Người phục vụ đặt đĩa pho mát trước mặt chúng tôi.
2. Để trình bày một số thông tin hoặc lập luận cho ai đó hoặc một cái gì đó để xem xét: Luật sư đưa bằng chứng trước thẩm phán. Các tranh luận cuối cùng được đưa ra trước bồi thẩm đoàn.
3. Coi ai đó hay điều gì đó quan trọng hơn ai đó hay điều gì khác: Anh ấy luôn đặt gia (nhà) đình lên trước sự nghề nghệ sĩ của mình.
. Xem thêm: trước đây, đặt. Xem thêm:
An put (someone or something) before (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (someone or something) before (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (someone or something) before (someone or something)