put (someone or something) in front of (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đặt (ai đó hoặc cái gì đó) trước (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để đặt hoặc chỉ định một ai đó hoặc một cái gì đó ở vị trí trước một ai đó hoặc một cái gì đó khác. Chúng tui sẽ xếp những học sinh thấp hơn trước những học sinh cao hơn để biểu diễn. Tôi đặt tấm chắn trước mặt để hấp thụ lực tác động. Để đặt hoặc chỉ định ai đó hoặc điều gì đó xảy ra trước ai đó hoặc điều gì đó khác trong một chuỗi sự kiện. Chúng tui sẽ đặt tiết mục hài lên trước chương trình ca nhạc cho chương trình tài năng. Họ sẽ phát hành phần cứng mới của mình trước khi kết thúc năm tài chính vài tuần. Nói cách khác, để đặt giá trị lớn hơn cho ai đó hoặc điều gì đó, hoặc coi ai đó hoặc điều gì đó cao hơn hoặc có lợi hơn so với ai đó hoặc điều gì đó khác. Bạn thực sự bất nên đặt nhu cầu của công ty trước nhu cầu của gia (nhà) đình. Tôi luôn cảm giác như mẹ đặt em trai của chúng tui trước mặt Tommy và tui khi chúng tui lớn lên .. Xem thêm: front, of, put put addition or article afore
(of addition or something)
1. để di chuyển hoặc đặt một ai đó hoặc một cái gì đó trước mặt ai đó hoặc một cái gì đó. Giáo viên vừa đặt Freddie lên trước Mike, bởi vì Mike vừa vô lễ. Đừng đưa anh ta lên trước! Tôi bất làm gì cả.
2. nghĩ về ai đó hoặc điều gì đó quan trọng hơn ai đó hoặc điều gì đó. Tôi đặt Gerry trước Betty về sức mạnh. Vâng, tui sẽ đưa Gary lên trước. Cô ấy đặt mình lên trước tất cả người và mong đợi sự đối xử đặc biệt .. Xem thêm: phía trước, đặt. Xem thêm:
An put (someone or something) in front of (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (someone or something) in front of (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (someone or something) in front of (someone or something)