Nghĩa là gì:
jeopardy
jeopardy /'dʤepədi/- danh từ
- nguy cơ, cảnh nguy hiểm, cảnh hiểm nghèo
- to be in jeopardy: lâm vào cảnh nguy hiểm lâm nguy
put (someone or something) in jeopardy Thành ngữ, tục ngữ
đưa (ai đó hoặc thứ gì đó) vào tình thế nguy hiểm
Khiến một người rơi vào tình huống hoặc tình huống có thể gây rủi ro, nguy hiểm hoặc gây thiệt hại. Sự thất bại to lớn của sản phẩm mới nhất của chúng tui đã khiến tương lai của công ty lâm nguy. Tôi hy vọng bạn nhận ra rằng bạn đang đặt con mình vào tình thế nguy hiểm khi hút thuốc trong nhà như vậy .. Xem thêm: jeopardy, put put addition or article in (to) nguy hiểm
để đưa ai đó hoặc thứ gì đó vào sự nguy hiểm. Những gì bạn vừa nói khiến Bill rơi vào tình thế nguy hiểm. Nó khiến kế hoạch của anh ta lâm nguy .. Xem thêm: jeopardy, put. Xem thêm:
An put (someone or something) in jeopardy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (someone or something) in jeopardy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (someone or something) in jeopardy