put (one's) hands on (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đặt tay (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, chạm và đặt tay lên ai đó hoặc vật gì đó. Tôi đặt tay lên máy xem có cảm nhận được động cơ chạy không. Bác sĩ đặt tay lên cho tui xác định xem khối u có phát triển hay không. Để có được một cái gì đó, thường là một đối tượng vật chất. Tôi vừa cố gắng đặt tay vào cuốn sách này mà tui cần cho bài nghiên cứu của mình. Phải mất nhiều năm, nhưng cuối cùng tui cũng vừa đặt tay vào một bản thu âm rất hiếm của Beatles! 3. Rò rỉ ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là theo cách bất mong muốn và tình dục. Cô thư ký cáo buộc rằng CEO vừa cố gắng đặt tay lên cô nhiều lần trong suốt thời (gian) gian cô làm chuyện tại công ty. Nếu bạn lại đặt tay lên tui như vậy nữa, tui sẽ khiến bạn bị sa thải nhanh hơn bạn có thể nhìn thấy .. Xem thêm: hand, on, put put addition on (ai đó, cái gì đó hoặc một con vật )
và đặt tay lên (ai đó, vật gì đó hoặc động vật)
1. Lít để đặt tay lên người hoặc động vật. Anh ta đặt tay lên người phụ nữ bị bệnh và tuyên bố rằng cô ấy vừa khỏi bệnh. Hành động chữa lành đức tin này vừa thất bại, than ôi. Anh đặt tay lên con chó và nhẹ nhàng sờ nắn xem có bị gãy xương hay không.
2. Hình. Để xác định vị trí và nắm bắt một ai đó hoặc một cái gì đó. Ngay khi tui có thể đặt tay lên anh ta, tui sẽ đưa anh ta đến ngay đây. Tôi đang cố gắng đặt tay của tui vào cuốn sách mà bạn đề xuất.
3. Hình. Để giữ một ai đó hoặc một con vật với hình phạt hoặc tổn hại như một mục tiêu. Chỉ cần đợi cho đến khi tui đặt tay lên bạn! Khi tui đặt tay lên Ken, anh ấy sẽ hối hận vì vừa từng nói dối tui .. Xem thêm: tay, on, put. Xem thêm:
An put (one's) hands on (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (one's) hands on (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (one's) hands on (someone or something)