Nghĩa là gì:
noose
noose /nu:s/- danh từ
- dây ràng buộc (của việc lập gia đình)
- to put one's neck into the noose
put (one's) head in a noose Thành ngữ, tục ngữ
noose
noose
the noose
death by hanging nhét vào đầu (một người) bằng thòng lọng
Để gây ra hoặc đảm bảo phá hỏng kế hoạch, tiến độ hoặc tham vọng của một người thông qua những hành động hoặc lời nói ngu ngốc hoặc liều lĩnh. Jeff vừa thực sự giành được chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng anh ta vừa tự đâm đầu vào thòng lọng khi đưa ra những nhận xét đó. Ai cũng biết ý kiến đó là xấu nhưng bất ai chịu đưa đầu vào thòng lọng và chỉ trích nó trong cuộc họp .. Xem thêm: đầu, thòng lọng, đưa chui đầu vào thòng lọng
hay thò đầu vào thòng lọng
Nếu chui đầu vào thòng lọng hoặc thò đầu vào thòng lọng là bạn cố ý làm điều gì đó sẽ gây nguy hiểm, khó khăn. Trước nguy cơ chui đầu vào thòng lọng, tui sẽ đưa ra một số dự đoán. Tôi sẽ bất đâm đầu vào thòng lọng và tuyên bố ý kiến trong cuộc họp. Lưu ý: Thòng lọng là một sợi dây và nút thắt được buộc bằng dây để treo người. . Xem thêm: đầu, thòng lọng, đặt tự chui đầu vào thòng lọng
mang lại sự sa sút cho chính mình .. Xem thêm: đầu, thòng lọng, đặt. Xem thêm:
An put (one's) head in a noose idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (one's) head in a noose, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (one's) head in a noose