put (one's) head on the block Thành ngữ, tục ngữ
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a mental block
a problem with learning a subject or concept I have a mental block when I try to do algebra. I can't think.
chip off the old block
(See a chip off the old block)
mental block
(See a mental block)
new kid on the block
new person in the office or in the class etc. I'm the new kid on the block. I come from Portugal.
on the block
to be sold, for sale Our house has been on the block for over a month now.
stumbling block
obstacle, problem A strip of land is in the way of peace. It is the stumbling block.
writer's block
being unable to think of something to write I told the teacher I couldn't do the paper because of writer's block.
been around the block
sexually experienced; promiscuous:"That chick's been around the block a few times too many!"
block
see been around the block đặt (một người) đứng đầu
Để chấp nhận hoặc phơi bày bản thân trước một số rủi ro, nguy hiểm hoặc trách nhiệm; làm tổn hại đến bản thân hoặc tự đưa mình vào tình thế bị tổn hại; có nguy cơ làm tổn hại danh tiếng của một người do kết quả của chuyện làm gì đó. Nghe này, tui đang đặt đầu của tui vào khối cho bạn đây. Tôi có thể bị sa thải nếu họ phát hiện ra chúng tui đang làm gì! Bạn phải chấp nhận một số rủi ro để thành công trong kinh doanh và trong cuộc sống, nhưng đừng vùi đầu vào khối mà bất có lý do chính đáng .. Xem thêm: khối, đầu, trên, đặt đè đầu cưỡi cổ (cho ai đó hoặc cái gì đó)
Hình. chấp nhận rủi ro lớn cho một người nào đó hoặc một cái gì đó; gặp nhiều rắc rối hoặc khó khăn đối với ai đó hoặc điều gì đó; để cố gắng đạt được sự ưu ái cho ai đó hoặc điều gì đó. Tôi bất biết tại sao tui nên đặt đầu của tui vào khối cho Joan. Cô ấy vừa từng làm gì cho tôi? Sally vừa cố gắng khiến tui nói tốt về cô ấy với ông chủ. Nhưng lần gần đây nhất tui đâm đầu vào sự ngăn cản đối với bất kỳ ai, tất cả đều phản tác dụng, và khi người đó đứng lên, tui trông như một tên ngốc !. Xem thêm: đè đầu, đè đầu, đè gối đầu lên khối
hoặc gối đầu lên khối
gối đầu lên khối hay đè cổ khối, bạn mạo hiểm danh tiếng hoặc vị trí của mình bằng cách thực hiện một quá trình hành động cụ thể. Khi Thủ tướng kêu gọi một cuộc bầu cử phụ ở khu vực bầu cử của riêng mình, ông vừa đặt đầu của mình vào khối. Anh ấy thực sự đặt cổ mình vào khối ở đó và thật tuyệt cú khi thấy sự dũng cảm của anh ấy được đền đáp. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn đặt đầu của bạn vào khối chặt. Tôi sẽ bất phải là người đâm đầu vào cái đống chặt chém đâu. Lưu ý: `` Khối '' ở đây là một mảnh gỗ đặc biệt mà trên đó một tù nhân được làm để đặt đầu của họ trước khi bị chặt đầu. . Xem thêm: chặn, đầu, trên, đặt đặt đầu (hoặc cổ) của bạn vào khối
đặt vị trí hoặc danh tiếng của bạn vào rủi ro bằng cách tiến hành một quá trình hành động cụ thể. bất chính thức Cụm từ này đen tối chỉ khối gỗ mà trước đây một người bị kết án vừa bị chặt đầu .. Xem thêm: khối, đầu, đặt, đặt đặt / đè đầu / cổ lên khối đá
rủi ro thất bại, thất bại , vân vân.; Hãy đặt mình vào một tình huống mà bạn có thể bị đổ lỗi, bị chỉ trích, v.v.: Chính phủ vừa đứng đầu khối và nói rằng nếu họ thua cuộc bỏ phiếu này tại Quốc hội tối nay, nó sẽ gọi một cuộc bầu cử. ♢ Tôi chuẩn bị đè đầu cưỡi cổ và hứa rằng tòa nhà mới sẽ trả thành vào cuối năm nay. Trong quá khứ, khi người ta bị hành quyết (= bị giết như một hình phạt), họ phải gục đầu xuống. một khối để nó có thể được chặt ra .. Xem thêm: khối, đầu, nằm, cổ, trên, đặt. Xem thêm:
An put (one's) head on the block idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (one's) head on the block, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (one's) head on the block