put (one's) money where (one's) mouth is Thành ngữ, tục ngữ
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a blessing in disguise
a problem that becomes a benefit or advantage The rainstorm was a blessing in disguise. It stopped the fire.
a different kettle of fish
different, not the same A cult is not a religion. A cult is a different kettle of fish entirely.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a lick and a promise
a hasty plan, a promise made without much thought If you get married on a lick and a a promise, you may need a lot of good luck.
a picture is worth a thousand words
a picture is easier to understand than a report or essay Instead of more talk, I'll draw thousand words a diagram. A picture is worth a thousand words.
a pocket of resistance
a small group resisting, a few people not on side There's a pocket of resistance in one district. A few disagree.
a shadow of his former self
much lighter than he was before, very thin and weak After twenty years in prison, he was a shadow of his former self.
a sucker for punishment
one who allows himself to be hurt or blamed If I accept blame for a team loss, I'm a sucker for punishment.
a word to the wise is sufficient
a wise person understands when he hears a key word I can't discuss the plan, but a word to the wise is sufficient: progress. đặt trước của (một người) vào miệng của (một người)
Để làm, sống theo hoặc làm theo điều gì đó mà người ta nói về, đe dọa hoặc hứa hẹn, đặc biệt (nhưng bất phải lúc nào) khi nó liên quan đến chuyện tiêu trước . Những người hâm mộ vừa đòi hỏi phần tiếp theo trong thập kỷ qua tốt hơn nên bỏ trước của họ vào miệng và đi mua vé! Ông hứa sẽ giảm thuế nếu đắc cử. Bây giờ chúng ta hãy xem liệu anh ta sẽ đặt trước của mình vào miệng của mình .. Xem thêm: tiền, miệng, đặt Đặt trước của bạn vào miệng của bạn!
Inf. Đừng chỉ nói chuyện và đặt cược trước của riêng bạn! (Từ cờ bạc. Cũng có thể được nói với một người đưa ra lời khuyên đầu tư.) Bạn muốn tui đặt cược vào con ngựa đó? Bạn đã? Tại sao bạn bất đặt trước của bạn ở nơi miệng của bạn? Nếu đây là một cổ phiếu tốt như vậy, bạn mua nó. Đặt trước của bạn, nơi miệng của bạn!. Xem thêm: tiền, miệng, đặt đặt trước của người ta ở nơi miệng của người ta
Hãy ủng hộ quan điểm của một người bằng hành động, như trong Người vẫn tiếp tục về chuyện giúp đỡ người không gia cư; Tôi ước gì anh ta đặt trước của mình ở nơi miệng của anh ta. Thành ngữ này, đen tối chỉ chuyện đóng lũy tiền mặt để hỗ trợ quan điểm vừa nêu của một người, vừa được mở rộng lớn để bao gồm bất kỳ loại hành động nào. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: ngậm tiền, ngậm miệng, đặt nhét trước vào mồm
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn đặt trước vào miệng, nghĩa là bạn vừa hỗ trợ thiết thực cho những mục tiêu hoặc hoạt động mà bạn tin là đúng đắn, đặc biệt là bằng cách cho trước bạc. Nếu bộ trưởng quan tâm đến trường học, ông ấy nên đặt trước của mình ở đâu và cung cấp cho chúng tui nhiều nguồn lực hơn. Các nhạc sĩ cũng có thể đặt trước của họ ở nơi miệng của họ và chơi các hợp cùng biểu diễn có lợi. Lưu ý: Các nhà báo đôi khi thay thế trước hoặc miệng bằng các danh từ khác để đề cập đến một tình huống cụ thể hoặc hình thức hỗ trợ mà ai đó có thể cung cấp. Có vẻ hợp lý khi yêu cầu công chúng đặt trước của mình vào đâu để lợi ích của họ .. Xem thêm: tiền, miệng, đặt đặt trước của bạn ở đâu
hành động để hỗ trợ tuyên bố hoặc quan điểm của bạn. bất trang trọng. Xem thêm: tiền, miệng, đặt đặt trước của bạn ở đâu
(không chính thức) cho thấy rằng bạn thực sự có ý nghĩa với những gì bạn nói, bằng cách thực sự làm điều gì đó, đưa tiền, v.v. chứ bất chỉ nói về nó : Chính phủ nói về chuyện giúp đỡ những người tàn tật, nhưng bất đặt trước của mình vào đâu. ♢ Bạn nghĩ cô ấy sẽ thắng? Thôi thì bỏ trước vào đâu (= đặt cược với tôi) .. Xem thêm: tiền, mồm, đặt Đưa trước vào đâu!
cảm thán. Đừng nói lớn nữa và đặt cược! (Từ cờ bạc. Cũng có thể được nói với một người đưa ra lời khuyên đầu tư.) Bạn muốn tui đặt cược vào con ngựa đó? Bạn đã? Tại sao bạn bất đặt trước của bạn ở nơi miệng của bạn? . Xem thêm: tiền, miệng, đặt đặt (của) trước vào đâu của (của) miệng
Tiếng lóng Để sống theo lời nói của một người; hành động theo lời khuyên của chính mình .. Xem thêm: tiền, miệng, đặt. Xem thêm:
An put (one's) money where (one's) mouth is idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (one's) money where (one's) mouth is, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (one's) money where (one's) mouth is