put (one) through (to someone) Thành ngữ, tục ngữ
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
bug (someone)
bother, irritate, get to me That scraping noise bugs me. It's quite annoying.
catch (someone) red-handed
catch someone in the middle of doing something wrong The woman was caught red-handed at the store trying to steal some cosmetics.
cost (someone) an arm and a leg
" cost a lot; be very expensive."
cut (someone) off
stop someone from saying something We tried to outline our proposal but we were constantly cut off by our noisy opponents.
down on (someone)
be critical of someone, angry at She is really down on her friend but I don
draw (someone) out
make a person talk or tell something She was very quiet but we finally were able to draw her out so that she would join the party.
drop (someone) a line
write or mail a note or letter to someone She promised that she would drop me a line when she gets to Singapore.
egg (someone) on
urge or push someone to do something He is always egging his friend on when he is angry which makes him even angrier.
fill (someone) in
tell someone the details I will fill you in later about our plans for the weekend. đưa (một) qua (cho ai đó)
Để kết nối cuộc gọi điện thoại của một người với một người khác. Bạn sẽ cần nói chuyện với bộ phận bán hàng về vấn đề đó. Bạn có muốn tui đưa bạn qua không? Tôi chỉ đang chờ ngân hàng chuyển tui đến người quản lý tài khoản của tui .. Xem thêm: put, through put through
Để bắt đầu một điều gì đó thành công trong chuyện được chấp nhận, triển khai hoặc trả thành. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "through." Trong thời (gian) gian là thượng nghị sĩ, tui đã thực hiện một số biện pháp lập pháp giúp hạn chế bạo lực súng đạn .. Xem thêm: put, through đưa ai đó hoặc điều gì đó thông qua (cho ai đó)
để thực hiện cuộc gọi điện thoại của ai đó tới người nào. Bạn vui lòng chuyển cho tui qua nhà điều hành quốc tế được không? Please put my alarm through .. Xem thêm: put, through put addition through article
khiến ai đó phải chịu đựng điều gì đó. Bác sĩ nói rằng ông ấy ghét phải đưa tui vượt qua tất cả các xét nghiệm này, nhưng đó là điều cần thiết về mặt y tế .. Xem thêm: put, through put through
1. Mang đến một kết luận thành công, như trong Chúng tui đã thông qua một số luật mới. [Giữa những năm 1800]
2. Thực hiện kết nối điện thoại, như trong Vui lòng đưa tui đến gặp bác sĩ. [Cuối những năm 1800]
3. Nguyên nhân để trải qua, đặc biệt là một cái gì đó khó khăn hoặc rắc rối, như trong Ngài vừa khiến tui phải trải qua rất nhiều trong năm ngoái. Cách diễn đạt liên quan, put addition through the wringer, có nghĩa là "gây khó khăn cho ai đó", như trong Luật sư đưa nhân chứng qua máy vắt. Máy vắt được đen tối chỉ là máy vắt quần áo kiểu cũ, trong đó quần áo được ép giữa hai trục lăn để hút ẩm. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: đặt, thông qua đưa qua
v.
1. Để làm cho vật gì đó đi qua từ bên này của ranh giới, ngưỡng hoặc mở sang bên kia: tui luồn chỉ qua mắt kim.
2. Để trả thành điều gì đó: Họ trả thành dự án đúng thời (gian) hạn.
3. Để khiến ai đó hoặc điều gì đó trả thành một quy trình, đặc biệt là quy trình thông qua: Quốc hội gần đây vừa thông qua một số luật mới. Tôi vừa phải làm hai công chuyện để đưa con tui vào lớn học.
4. Khiến ai đó hoặc điều gì đó phải trải qua hoặc trải qua điều gì đó khó chịu hoặc khó khăn: Họ vừa khiến tui phải trải qua rất nhiều rắc rối. Chúng tui đưa tất cả các sản phẩm của mình qua một loạt các thử nghiệm.
5. Để kết nối một số cuộc gọi điện thoại hoặc người gọi: Bạn có thể thực hiện cuộc gọi đến vănphòng chốngcủa tui không? Người điều hành vừa đưa tui qua đường dây văn phòng.
. Xem thêm: đặt, thông qua. Xem thêm:
An put (one) through (to someone) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (one) through (to someone), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (one) through (to someone)