Nghĩa là gì:
asleep
asleep /ə'sli:p/- phó từ & tính từ
- ngủ, đang ngủ
- to fall asleep: ngủ thiếp đi
- to be asleep: ngủ, đang ngủ
- tê cóng, tê bại (chân tay)
put (one) to sleep Thành ngữ, tục ngữ
asleep at the switch
not alert to an opportunity I think he was asleep at the switch. He didn
fall asleep
begin to sleep, drop off Don't fall asleep while we're in church. It's embarrassing.
let sleeping dogs lie
don
sleep a wink
get a moment
sleep around
sleep with and make love to many partners Harry was sleeping around before his wife divorced him.
sleep in
sleep until late in the morning Don't call me until after lunch tomorrow. I'm going to sleep in.
sleep it off
sleep until you are sober, sleep until you feel normal """That medicine made me drowsy."" ""Go to bed and sleep it off."""
sleep on it
think about something, consider, decide later I will have to sleep on it tonight but I will give you an answer tomorrow.
sleeper
ordinary device with surprising skill or power The Taurus SHO was a sleeper. It looked slow, but it was fast!
sleepy head
a child who is tired or sleepy Go to bed, sleepy head. I'll see you in the morning. đưa (một) vào chế độ ngủ
1. Để làm cho một người đi vào giấc ngủ. Thuốc của tui luôn khiến tui buồn ngủ, vì vậy tui không thể uống trước khi lái xe. Một số bản nhạc êm dịu thường đưa trẻ vào giấc ngủ ngon. Khiến người ta không cùng buồn chán, đến mức mất tập trung hoặc buồn ngủ. Bài giảng hôm nay thực sự đưa tui vào giấc ngủ. Bạn nên phải làm chuyện với bài tuyên bố của mình, nếu bất bạn sẽ đưa khán giả vào giấc ngủ! 3. Để khiến một người bất tỉnh bằng cách gây mê toàn thân (như trong một thủ thuật y tế). Họ sẽ đưa tui vào giấc ngủ trong khi họ nhổ những chiếc răng khôn của tôi. Để làm chết một con vật. Chúng tui biết chú chó đáng thương của mình đang phải chịu đựng đau đớn, vì vậy chúng tui quyết định vừa đến lúc đưa nó đi ngủ .. Xem thêm: đặt, ngủ đưa (ai đó hoặc động vật) vào giấc ngủ
1. để khiến ai đó hoặc động vật ngủ, có thể thông qua thuốc hoặc gây mê. Bác sĩ cho bệnh nhân ngủ trước khi tiến hành ca mổ. Tôi đưa con mèo vào giấc ngủ bằng cách vuốt ve bụng của nó.
2. Euph. giết ai đó hoặc động vật. Chúng tui phải đưa con chó của chúng tui đi ngủ. Tên cướp nói rằng sẽ đưa chúng tui vào giấc ngủ vĩnh viễn nếu chúng tui không hợp tác .. Xem thêm: put, beddy-bye đưa ai đó vào giấc ngủ
1. để làm phiền ai đó. Bài giảng buồn tẻ đó đưa tui vào giấc ngủ. Câu chuyện dài của cô ấy chỉ đưa tui vào giấc ngủ.
2. Đi để đưa ai đó hoặc động vật vào giấc ngủ .. Xem thêm: đặt, ngủ đưa vào giấc ngủ
1. Chán hết sức, như trong chương trình đó vừa đưa tui vào giấc ngủ. Thuật ngữ abstract này ngụ ý rằng một thứ gì đó buồn tẻ đến mức khiến người ta có thể chìm vào giấc ngủ.
2. Giết, đặc biệt như một lòng tốt, như trong Chúng ta phải đưa con mèo vào giấc ngủ. Từ ngữ này có từ giữa những năm 1900.
3. Đối tượng gây mê, như trong cách tiêm này sẽ đưa bạn vào giấc ngủ nên bạn sẽ bất cảm thấy đau. . Xem thêm: đặt, ngủ đưa ai đó / thứ gì đó vào giấc ngủ
1 cho ai đó uống thuốc (= thuốc mê) trước khi phẫu thuật để khiến họ bất tỉnh: Trước khi phẫu thuật, chúng tui sẽ đưa bạn vào giấc ngủ, Vì vậy, đừng lo lắng, bạn sẽ bất cảm thấy gì đâu.
2 Hãy giết một con vật bị ốm hoặc bị thương bằng cách cho nó uống thuốc để nó chết mà bất đau đớn: Cô ấy đưa con chó cũ của mình đến bác sĩ thú y và anh ta đưa nó vào giấc ngủ. . Xem thêm: put, sleep, somebody, article put to beddy-bye
1. Để làm cho mệt mỏi; lỗ khoan.
2. Chịu sự chết chóc.
3. Bị gây mê toàn thân .. Xem thêm: đặt, ngủ. Xem thêm:
An put (one) to sleep idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (one) to sleep, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (one) to sleep