put (one) up for (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night.đặt (một) lên cho (một cái gì đó)
Đề nghị, đề cử hoặc đề nghị một người cho một vị trí, công chuyện hoặc sự cân nhắc khác. Giám đốc điều hành vừa đưa con gái của mình lên vị trí chủ tịch công ty. Tôi vừa rất ngạc nhiên khi biết rằng người quản lý của tui đã sắp xếp cho tui được thăng chức.. Xem thêm: put, upput up
1. Để gắn kết, xây dựng hoặc dựng lên một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đặt" và "lên". Họ đang xây dựng những căn hộ cao tầng khắp thị trấn. Bạn có phiền khi đặt tủ sách này cho tui không?2. Để bảo quản thực phẩm để lưu trữ lâu dài, điển hình là bằng cách đóng hộp. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đặt" và "lên". Chúng tui thu được rất nhiều đào từ vườn của chúng tui mỗi mùa đến nỗi tui đã đưa hầu hết chúng lên để bán ở chợ.3. Để cung cấp hoặc cung cấp một số hoặc tất cả số trước cần thiết để tài trợ cho một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đặt" và "lên". Công chuyện của tui là kiếm trước để tui lấy bằng MBA. Chúng tui sẽ cùng ý trả một nửa số trước đặt cọc, nhưng bạn phải tự thanh toán phần còn lại.4. Cung cấp cho một người chỗ ở qua đêm, đặc biệt là tạm thời. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đặt" và "lên". Chúng tui sẽ cho anh trai của Jen ở trong vài tuần trong khi anh ấy tìm một căn hộ mới. Hãng hàng bất đề nghị đưa tui vào một khách sạn qua đêm.5. Để thực hiện hành động hoặc các bước để giải quyết điều gì đó mà một người bất thích. Chủ yếu được sử dụng trong cụm từ "đặt lên hoặc im lặng." Bạn cứ than vãn rằng bạn bất có bất kỳ tình bạn ý nghĩa nào, nhưng bạn bất làm bất cứ điều gì để cố gắng hình thành một số tình bạn. Hoặc đưa lên hoặc im lặng!. Xem thêm: đặt, lênđặt ai đó lên (cho cái gì)
để đề cử hoặc đề nghị ai đó cho một số vănphòng chốnghoặc nhiệm vụ. Tôi đưa Henry lên làm chủ tịch câu lạc bộ. Chúng tui đưa Shannon lên làm thủ quỹ.. Xem thêm: đặt, lênđặt ai đó lên
cung cấp chỗ ở cho ai đó. Tôi hy vọng tui có thể tìm thấy ai đó để đưa tui lên. Họ vừa có thể đưa John qua đêm.. Xem thêm: put, upđặt thứ gì đó lên
1. để xây dựng một tòa nhà, một biển hiệu, một hàng rào, một bức tường, v.v. Chúng tui sẽ xây dựng một nhà để xe vào tháng tới. Thành phố dựng hàng rào cạnh nhà chúng tôi.
2. để lưu trữ và bảo quản thực phẩm bằng cách đóng hộp hoặc đông lạnh. Năm nay chúng tui sẽ đặt một số dâu tây lên. Chúng tui đặt rất nhiều cà chua mỗi năm.. Xem thêm: đặt, lênđặt lên
1. Dựng lên, xây dựng; Ngoài ra, nâng lên một vị trí cao hơn. Ví dụ: Họ xây dựng ba ngôi nhà mới trên phố của chúng tôi, hoặc Cô ấy trông trưởng thành hơn khi búi tóc cao. [c. 1600]
2. Bảo quản, có thể, như trong Bà xếp không số hũ mứt. [Đầu những năm 1800]
3. Đề cử, như trong Tom đưa Peter lên làm tổng thống. [Cuối những năm 1500]
4. Cung cấp tiền, đặc biệt là trước, như trong Họ vừa quyên lũy gần một triệu cho bảo tàng mới.
5. đặt ai đó lên. Cung cấp chỗ ở cho, chẳng hạn như trong Chúng tui có thể đưa bạn qua đêm. [Giữa những năm 1700]
6. Trò giật mình khỏi chỗ nấp, như trong Người thợ săn nuôi ba con gà gô. [Cuối những năm 1400]
7. Chào bán, như trong Họ vừa phải đặt những món đồ cổ cuối cùng của mình. [Đầu những năm 1700]
8. Tạo ra một màn trình diễn hoặc sự xuất hiện của, như trong Họ vừa thực sự phá sản nhưng vừa có một vẻ ngoài tốt đẹp. [Nửa đầu những năm 1800]
9. Làm tốt trong một cuộc thi, như trong Họ vừa chiến đấu tốt. [Cuối những năm 1800]
10. Đặt cược trước để đặt cược, như trong Mỗi người chơi đặt mười đô la. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: đặt, lênđặt lên
v.
1. Đặt thứ gì đó ở vị trí cao hoặc thẳng đứng: Tôi đặt sách lên giá. Tôi đội mũ trùm lên áo mưa. Tôi búi tóc lên.
2. Để đặt thứ gì đó ở vị trí nổi bật: Họ treo biển báo khắp thị trấn, hy vọng ai đó sẽ nhận ra con mèo bị mất của họ. Người giám sát dán một thông báo trước cửa khuyến cáo cư dân tiết kiệm nước.
3. Để xây dựng một số cấu trúc: Họ sẽ xây dựng ba tòa nhà chung cư mới trên con phố này. Bọn trẻ dựng lều ở sân sau và ngủ ngoài trời.
4. Đề cử ai đó: Ủy ban đưa ra ba ứng cử viên mới cho chức thị trưởng. Đảng Xanh đưa các ứng cử viên vào nhiều cuộc đua.
5. Để bảo quản một số thực phẩm bằng cách đóng lọ, đóng hộp hoặc ướp muối: Anh ấy vừa đóng gói sáu hũ mứt.
Cô ấy xếp nửa quả dưa chuột lên để làm dưa chua.
6. Để cung cấp một số trước cho mục đích nào đó: Công ty vừa chi một nửa số trước cho công viên mới. Cơ quan đưa $1.000 vào quỹ học bổng.
7. Để cung cấp chỗ ở cho ai đó: Bạn có thể đặt tui qua đêm không? Tôi đưa khách của mình vàophòng chốngngủ dành cho khách.
8. Cố ý làm giật mình con thú mà mình đang săn: Chúng tui đặt chim trĩ nhưng bất bắn được con nào.
9. Để cung cấp một cái gì đó, đặc biệt là để bán: Tôi đặt một số đồ nội thất cổ của mình để gây quỹ cho chuyến đi của mình. Họ rao bán căn nhà của mình và chuyển đến Houston.
10. Để làm ra (tạo) ra một màn trình diễn hoặc sự xuất hiện của một cái gì đó: Họ vừa bày ra một trò bịp bợm, nhưng tui biết họ đang nói dối.
11. Để tham gia (nhà) vào một cái gì đó; backpack on something: Võ sĩ chắc chắn vừa chiến đấu hết mình.
12. put up to Thuyết phục ai đó thực hiện một số hành động hài hước, tinh quái hoặc ác ý: Anh trai tui đã đưa tui lên để thực hiện một cuộc điện thoại chơi khăm.
13. put up with Chịu đựng ai đó hoặc cái gì đó: Tôi bất thể chịu đựng được tiếng ồn khủng khiếp từ nhà bên cạnh.
. Xem thêm: đặt, lên. Xem thêm:
An put (one) up for (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (one) up for (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (one) up for (something)