Nghĩa là gì:
perspective
perspective /pə'spektiv/- danh từ
- tranh vẽ luật xa gần; hình phối cảnh
- cảnh trông xa; (nghĩa bóng) viễn cảnh, triển vọng; tương lai, tiến độ
- tính từ
- theo luật xa gần; theo phối cảnh
- perspective figuers: hình phối cảnh
- trông xa; (thuộc) viễn cảnh, về triển vọng, về tiến độ
put (something) in(to) perspective Thành ngữ, tục ngữ
put things in perspective
see things as they are, see the actual size A few days after the flood, I was able to put things in perspective.
get a fresh perspective
to get a different point of view: "Let's ask the sales department for their opinion. The can bring us a fresh perspective." đưa (cái gì đó) vào (để) quan điểm
Để làm rõ, thẩm định hoặc đánh giá giá trị thực sự, tầm quan trọng hoặc ý nghĩa của điều gì đó. Nhìn thấy sự tàn phá của một thảm họa trời nhiên như thế thực sự đặt những vấn đề và nan giải nhỏ nhặt của chúng ta, phải không? Bạn bất nghĩ rằng đó là một vấn đề lớn? Vâng, hãy để tui đặt nó vào góc nhìn của bạn: mỗi người trong chúng ta sẽ phải nhận 10 năm tù nếu bị bắt. h2> có thể / bất thể nhìn thấy hoặc hiểu được tầm quan trọng tương đối của các sự kiện, sự kiện cụ thể, v.v.: Khi bạn chán nản, bạn rất dễ khiến tất cả thứ trở nên lạc lõng. Mọi thứ khiến bạn lo lắng. ♢ Hãy thử đặt vấn đề hiện tại của bạn theo góc nhìn, sau đó bạn sẽ thấy rằng tất cả thứ bất tệ như bạn nghĩ .. Xem thêm: của, ngoài, quan điểm, điều gì đó. Xem thêm:
An put (something) in(to) perspective idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (something) in(to) perspective, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (something) in(to) perspective