put about Thành ngữ, tục ngữ
put about
1.spread a rumor,piece of news,story,etc.传播;散布
They've put it about that the Government's going to resign.他们谣传说政府将集体辞职。
Someone has been putting rumors about that we are leaving.有人散布谣言说我们要走了。
2.trouble;distress麻烦
Please don't put yourself about because of me.请别为我麻烦了。
He was very much put about by the news of the illness of his fellow worker.听到同事生病的消息他很难过。
3.cause to change direction改变方向
The captain put the ship about and headed for safety.船长将船转航,驶向安全水域。
put about|put
v. phr. 
Nautical usage. To turn in the opposite direction; turn around.
When we saw the storm clouds thickening in the sky, we put about quickly and raced ashore. đặt về
1. Để anchorage lại; để đảo ngược hướng, khóa học hoặc định hướng. Cô ấy ngồi vào chiếc thuyền chèo của mình và bắt đầu đi về phía bên kia của hồ. Ngay khi tui nhìn thấy đèn nhấp nháy của những chiếc xe cảnh sát, tui chạy đến và chạy ra khỏi đó. Của tàu biển lý, để đảo ngược hướng hoặc hướng đi của một cái gì đó; để đảo ngược cách một cái gì đó đang đối mặt hoặc định hướng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "about." Bạn nên đặt thuyền ở bến tàu để chúng tui có thời (gian) gian ra khỏi bến dễ dàng hơn. Ánh sáng bắt đầu mờ đi, vì vậy chúng tui cho con tàu anchorage lại và anchorage trở lại bờ. Thông tin hoặc tin đồn, để lan truyền và phổ biến giữa tất cả người. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "about", mặc dù nó thường được sử dụng trong cấu trúc bị động. Tôi bất biết từ khi nào chúng ta bắt đầu đặt ra quan điểm nực cười rằng phụ nữ bất có tiềm năng như nam giới trong lĩnh vực này, nhưng vừa đến lúc ý tưởng này kết thúc. Kể từ cuộc bầu cử, người ta vừa cho rằng ông bất phải là một công dân hợp pháp của đất nước này, nhưng điều đó đơn giản là bất đúng. Các chuyên gia (nhà) về sức khỏe tự phong vừa nói rằng bạn có thể "giải độc" cơ thể bằng một chế độ ăn kiêng đặc biệt trong nhiều năm, nhưng đó là một mớ hỗn độn .. Xem thêm: đặt
nói về
1. tiếng lóng Để quan hệ tình dục với nhiều người khác nhau. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Nam ca sĩ luôn có tiếng vang lớn nhờ sự nổi tiếng của anh với các phụ nữ trẻ. tiếng lóng Để truyền bá thông tin đến nhiều nguồn khác nhau, đặc biệt là thông tin bất đúng hoặc có thể bất đúng. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Nếu Lao động có thể tiếp tục cho rằng Đảng Bảo thủ đang ủng hộ các tập đoàn và những công dân giàu có nhất, thì rất có thể họ có thể xoay chuyển quan điểm phổ biến về phía mình .. Xem thêm: đặt
đưa (hoặc chính bạn) về
lăng nhăng tình dục. Anh bất chính thức. Xem thêm: put
put it aˈbout
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) có nhiều bạn tình: Anh ấy là một người đàn ông luôn đặt nó về .. Xem thêm: put
put about
v.
1. Đảo hướng: Khi thấy quân đối đến gần, quân bỏ chạy tán loạn.
2. Để gây ra một cái gì đó để đảo ngược hướng. Được sử dụng chủ yếu đối với tàu buồm: Thuyền trưởng đưa tàu về và chúng tui lên đường trở về nhà.
3. Để lan truyền một số thông tin hoặc tin đồn: Sếp đưa ra tin đồn rằng có một sự thay đổi chính sách lớn cho năm tới. Câu chuyện của bạn là bất chính xác, và tui ước gì bạn vừa không nói về nó mà bất nói chuyện với tôi.
. Xem thêm: đặt. Xem thêm: