put in at (some place) Thành ngữ, tục ngữ
đưa vào
1. Để đặt ai đó hoặc một cái gì đó trong một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "in." Tôi đặt đứa bé vào cũi của cô ấy và sau đó đi nghe điện thoại. Đưa con chó vào để chúng tui có thể rời đi. Để gửi hoặc nhập một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "in." Chúng tui đã đặt hàng hơn một tháng trước, nhưng hàng vẫn chưa về. Luật sư đưa ra lời nhận tội để đổi lấy một bản án nhẹ hơn cho thân chủ của mình. Để dành một khoảng thời (gian) gian cụ thể để làm một chuyện gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "in." Con trai tui thích trò chơi điện tử, nhưng một người bạn của nó chơi hơn sáu giờ một ngày! Gần đây, tui đã phải làm thêm rất nhiều giờ khi chúng tui chuẩn bị ra mắt trang web mới của mình. Tôi cần dành thêm thời (gian) gian vào cuối tuần. Để sử dụng, khẳng định hoặc chi tiêu điều gì đó (thường là "nỗ lực"). Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "in." Họ vừa chơi một cách chắc chắn, nhưng họ bất nỗ lực hết sức để giành chiến thắng. Nếu bạn bất nỗ lực hết mình, bất có cách nào họ sẽ xem xét bạn cho công việc. Để thiết lập hoặc cài đặt. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "in." Họ đang đưa vào một hệ thống đỗ xe bất đồng hồ tính trước mới trên toàn thành phố, thay vào đó sử dụng điện thoại thông minh của bạn để thanh toán. Chúng tui phải đặt một bộ định tuyến thứ hai để có thể nhận được Wi-Fi trong nhà. Tôi nghe nói rằng những người hàng xóm sẽ đặt một cái hồ bơi ở sân sau của họ. Trong các môn thể thao cùng đội, huấn luyện viên phải để một cầu thủ tham gia (nhà) trò chơi. Tôi hy vọng huấn luyện viên sẽ đưa tui vào ngày mai. Trận trước tui phải ngồi dự bị. Có vẻ như họ đang đặt trước vệ dựphòng chốngcủa mình .. Xem thêm: đặt đặt tại (một số nơi)
Để cập bến hoặc neo đậu một chiếc thuyền hoặc tàu khác tại một số đất điểm, đặc biệt là tạm thời. Chúng tui sẽ phải đặt một trong những hòn đảo ngoài khơi bờ biển để tiếp nhiên liệu .. Xem thêm: put put addition in (side) (something)
để đặt hoặc chèn ai đó vào bên trong thứ gì đó. Cảnh sát trưởng đưa Roger vào trongphòng chốnggiam và khóa cửa lại. Anh ấy mở cửaphòng chốnggiam và đưa Roger vào .. Xem thêm: put put article in
để gửi một cái gì đó, chẳng hạn như một đơn đặt hàng, yêu cầu hoặc yêu cầu. Trong thực tế, tui đã đặt hàng trong một thời (gian) gian trước đây. Tôi vừa yêu cầu một màn hình mới .. Xem thêm: put put article in (side addition or something)
để đặt hoặc chèn thứ gì đó bên trong người hoặc vật gì đó. Bác sĩ phẫu thuật vừa đặt một ống vào bên trong Chuck và để nó ở đó để dẫn lưu chất lỏng. Trong khi bạn mở cửa tủ quần áo, bạn có đặt cái này vào không? Xem thêm: đặt đặt trong
1. Đưa ra đề nghị chính thức, như trước tòa án pháp luật. Ví dụ, Ngài đưa ra lời nhận tội bất có tội. [Giữa những năm 1400]
2. Xen vào, xen vào; xem đưa vào một từ tốt; đặt mái chèo của một người vào.
3. Dành thời (gian) gian tại một đất điểm hoặc công việc, như trong trường hợp Anh ấy vừa bỏ ra ba năm lao động cực nhọc, hoặc Cô ấy dành tám giờ mỗi ngày tại bàn làm chuyện của mình. [Giữa những năm 1800]
4. Trồng, như trong Chúng tui đưa vào ba mươi cây mới. [Đầu những năm 1800]
5. Vào một bến cảng hoặc bến cảng, như trong Du thuyền sẽ vào đây trong đêm. [Đầu những năm 1600]
6. đưa vào cho. Yêu cầu hoặc nộp đơn cho một cái gì đó, như tui đã tăng lương, hoặc John đưa vào vị trí giám sát bộ phận. [c. 1600]. Xem thêm: đặt đặt trong
v.
1. Để đặt ai đó hoặc vật gì đó vào bên trong hoặc bên trong vật gì đó: Đặt chìa khóa vào ổ điện và khởi động xe. Hãy để tui đặt những bông hoa này trong nước. Công thức nói rằng hãy cho vào hai cốc đường. Họ tống họ vào tù vì tội ăn cướp.
2. Để thiết lập một thứ gì đó ở một trạng thái hoặc vị trí nào đó: Cô ấy đặt xe vào số đầu tiên và lái đi. Vào mùa hè, tui thường buộc tóc đuôi ngựa.
3. Để đưa ra lời đề nghị chính thức về một điều gì đó: Bị cáo đưa ra lời nhận bất có tội. Tôi vừa đưa ra một lời đề nghị cho ngôi nhà.
4. Để giới thiệu một số thông tin, như trong một cuộc trò chuyện: Bạn sẽ dành một lời tốt đẹp cho tui trong lần gặp tới chứ?
5. Để chi tiêu hoặc chi tiêu cho một số công việc: Tôi dành tám giờ tại văn phòng. Bạn nên nỗ lực nhiều hơn trong dự án này. Nam diễn viên vừa có một màn trình diễn mạnh mẽ.
6. Để trồng hoặc xây dựng một cái gì đó, đặc biệt là trên mặt đất: Chúng tui đặt 20 hàng cây thông. Họ xé nhà kho và đặt một cái hồ vào.
7. Để cài đặt một cái gì đó: Chúng tui đặt vào một máy giặt mới. Người thợ điện đặt một ổ cắm mới vào.
8. Để vào một cảng hoặc bến cảng. Sử dụng tàu buồm: Người vận chuyển hàng hóa đến San Diego để tiếp nhiên liệu.
9. put in for To administer for something: Tôi yêu cầu được tăng lương, nhưng tui nghi ngờ mình sẽ được nhận.
. Xem thêm: đặt. Xem thêm:
An put in at (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put in at (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put in at (some place)