Nghĩa là gì:
brakes
brake /breik/- danh từ ((cũng) break)
- xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe)
- danh từ
- cái bừa to ((cũng) brake-harrow)
- danh từ
- cái hãm, cái phanh
- to put on the brake: hãm phanh
- (ngành đường sắt) toa phanh ((cũng) brake-van)
- động từ
- hãm lại, phanh lại; hãm phanh
put on the brakes Thành ngữ, tục ngữ
hit the brakes
step on the brakes in a car or vehicle, try to stop When I saw that the other car couldn't stop, I hit the brakes.
jam on the brakes
quickly put the brakes on in a car to stop He jammed on the brakes and was able to avoid hitting the child. hãm phanh
Để giảm tốc độ, cản trở hoặc dừng hoạt động hoặc tiến trình của một người. Chúng tui đã phải phanh gấp khi phát hiện ra các nhà đầu tư rút khỏi công ty. Tôi nghĩ chính phủ nên hãm lại chi tiêu của mình, nếu bất sẽ thấy mình mắc nợ bất thể vượt qua .. Xem thêm: phanh, on, put. Xem thêm:
An put on the brakes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put on the brakes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put on the brakes