Nghĩa là gì:
backstreet
backstreet- danh từ
- phố hẹp (thường) ở phía sau các ngôi nhà
- tính từ
- làm lén lút, bất hợp pháp
put on the street Thành ngữ, tục ngữ
easy street
an easy life, a life with lots of money to spend Win five million dollars and we'll be on easy street.
man in the street
the average or ordinary person According to what the man in the street is saying the government is not very popular.
on easy street
having enough money to live comfortably He has been on easy street since he sold his house and invested the money.
on queer street
dizzy or stunned, not acting normal After he hit me I felt like I was on queer street - I was dazed.
street smarts
knowing how to survive, worldly wise You need street smarts to be a police officer in Toronto.
street wise
wise about street life, been around Let's ask Sal to go downtown with us. He's street wise.
deliver street pizza
to vomit
street cred
having fashionable awareness, acceptable on the "street"
Street Sweeper
a machine gun
down the street
Idiom(s): down the street
Theme: LOCATION
a short distance away on this same street.
• Sally lives just down the street.
• There is a drugstore down the street. It's very convenient.
đưa (ra) trên đường phố
1. Đặt thứ gì đó trên lề đường để ai đó có thể đến lấy nó đi. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "put" và "(out) on." Bạn vui lòng đặt chiếc ghế daybed cũ nát đó ra đường được không? Tôi phát ngán khi nhìn nó! Công ty đặt một loạt các đồ nội thất vănphòng chốngra ngoài đường. Chúng ta nên theo dõi và xem liệu có thứ gì đáng để lấy không.2. Khiến ai đó bất còn nhà hoặc nơi họ có thể ngủ vào ban đêm. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "put" và "(out) on." Việc tăng giá thuê nhà trên toàn thành phố vừa khiến hàng trăm gia (nhà) đình phải ra đường trong vài năm qua. Tôi đang sống theo từng cùng lương, vì vậy nếu tui mất chuyện này, nó sẽ khiến tui phải ra đường! 3. Để sẻ chia một số thông tin hoặc tin tức một cách công khai hoặc công khai. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "put" và "(out) on." Thường được sử dụng trong các công trình tiêu cực. Chúng tui vừa phát hiện Sharon đang mang thai, nhưng chúng tui vẫn chưa sẵn sàng để đưa nó ra đường vì cô ấy đang mang thai quá sớm. Tôi có chuyện muốn nói với bạn, nhưng đừng bày ra ngoài đường, làm ơn .. Xem thêm: on, put, artery put article on artery
Sl. để nói điều gì đó một cách cởi mở; để lan truyền tin tức. Không cần thiết phải đặt tất cả những lời đàm tiếu này trên đường phố. Giữ nó cho riêng mình. Bây giờ, xin đừng đặt cái này ngoài đường mà tui sắp lấy chồng đây .. Xem thêm: on, put, street. Xem thêm:
An put on the street idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put on the street, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put on the street