Nghĩa là gì:
unwanted
unwanted /' n'w ntid/- tính từ
- không ai cần đến, không ai mong muốn
put one’s nose in where it’s not wanted Thành ngữ, tục ngữ
đặt (của) mũi (của) vào nơi bất muốn
Liên quan đến bản thân theo cách xâm nhập hoặc tọc mạch vào một chuyện gì đó bất phải là công chuyện hoặc trách nhiệm của mình. Tôi ước những người hàng xóm của tui sẽ bỏ mũi của họ vào nơi nó bất mong muốn và chỉ để chúng tui yên! Đừng chúi mũi vào chỗ bất muốn, Jim — anh trai của cháu có thể tự xoay sở đủ tốt .. Xem thêm: chúi mũi, bất phải, đặt, muốn chúi mũi vào (nơi bất muốn)
và chúi mũi vào (nơi bất muốn) tv. can thiệp vào công chuyện kinh doanh của người khác. Tại sao bạn luôn phải chúi mũi vào? Ngừng đặt mũi của bạn vào nơi nó bất mong muốn! . Xem thêm: mũi, không, đặt, muốn. Xem thêm:
An put one’s nose in where it’s not wanted idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put one’s nose in where it’s not wanted, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put one’s nose in where it’s not wanted