Nghĩa là gì:
altogether
altogether /,ɔ:ltə'geðə/- phó từ
- nhìn chung, nói chung; nhìn toàn bộ
- taken altogether: nhìn chung, đại thể
- cả thảy, tất cả
- How much altogether?: bao nhiểu cả thảy?
- danh từ
- (an altogether) toàn thể, toàn bộ
- (the altogether) (thông tục) người mẫu khoả thân (để vẽ...); người trần truồng
- in the altogether: để trần truồng (làm mẫu vẽ, nặn...)
put people or things together Thành ngữ, tục ngữ
birds of a feather flock together
people who are similar become friends or join together Don
get it all together
be in full control and possession of one
get it together
become organized, be effective I'll get it together this term. I'll improve my grades.
get together
come to visit, have you over We should get together at Easter. Would you like to visit us?
get your act together
become organized, get it together Bill is getting his act together. He's not late anymore.
get your head together
begin to think clearly, get your act together I need a holiday to get my head together - to think clearly again.
get your shit together
become organized, make a plan and follow it A counsellor can help you get your shit together. Talk to one.
keep body and soul together
keep alive, survive He has been working very hard to try and keep body and soul together after his illness.
lump together
put together, place in the same category They lumped us all together - young, old, rich, poor.
pull together
work together, co-operate If we pull together, we can complete this project on time. kết hợp với nhau
1. động từ Để xây dựng hoặc lắp ráp một cái gì đó; để làm ra (tạo) ra một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đặt" và "cùng nhau." Tôi nghĩ chỉ mất chưa đầy một giờ cùng hồ, nhưng tui đã xếp chiếc bàn này lại với nhau cả buổi tối! Tôi chỉ cần đặt một bộ trang phục với nhau cho cuộc phỏng vấn của tui vào ngày mai. Hãy cùng tui phác thảo kế hoạch của bạn và để nó trên bàn làm chuyện của tui trước thứ Sáu. 2. Động từ Để kết hợp hai hoặc nhiều người hoặc nhiều thứ thành một cặp, nhóm, hỗn hợp, v.v. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đặt" và "cùng nhau." Chỉ cần đảm bảo rằng bạn bất đặt ba thứ đó lại với nhau — chúng luôn gây rắc rối khi ở trong một nhóm. Khi cho hai hóa chất này vào với nhau sẽ có phản ứng nổ. Động từ Xem xét hoặc chiêm nghiệm nhiều điều để đi đến kết luận hoặc suy luận. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đặt" và "cùng nhau." Có rất nhiều yếu tố trong trường hợp mà tui không thể tổng hợp tất cả chúng lại với nhau. Khi tui tổng hợp tất cả các bằng chứng lại với nhau, có vẻ như khá rõ ràng rằng công ty đang nói dối tôi. động từ Để tưởng tượng rằng hai người sẽ trở thành một cặp đôi lãng mạn phù hợp. Thường được sử dụng trong cấu trúc phủ định, thì quá khứ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đặt" và "cùng nhau." Dan và Billy sẽ đi chơi? Huh, tui sẽ bất bao giờ đặt hai cái đó lại với nhau. tính từ Trong điều kiện ổn định và thành công. Tôi bất thể tin rằng cô ấy vừa có một vấn đề nghiện ngập khủng khiếp như vậy lâu như vậy - cô ấy dường như luôn luôn hòa hợp với tôi. Tôi luôn cảm giác thiếu thốn khi ở bên cạnh anh trai mình, người luôn hết mình với sự nghề và cuộc sống gia (nhà) đình. tính từ Rất hấp dẫn về mặt thể chất, như vóc dáng hoặc phong cách thời (gian) trang của một người (hoặc cả hai). Chà, bạn trông thật tuyệt cú khi mặc bộ đồ mới đó! Tôi vừa thực sự chú ý đến chế độ ăn uống của mình, cũng như ngủ đủ giấc và tập thể dục, và kết quả là gần đây tui cảm thấy gắn kết hơn rất nhiều .. Xem thêm: đặt, cùng nhau đặt tất cả người hoặc tất cả thứ lại với nhau
để nối hoặc kết hợp người hoặc vật. Chúng tui sẽ đặt Sam và Trudy cùng nhau vào bàn ăn tối. Hãy để tất cả các cốc pha lê lại với nhau .. Xem thêm: người, đặt, điều, với nhau. Xem thêm:
An put people or things together idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put people or things together, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put people or things together