Nghĩa là gì:
plainly
plainly /'pleinli/- phó từ
- giản dị, đơn giản, mộc mạc, chất phác
- to dress plainly: ăn mặc giản dị
- thẳng thắn, không quanh co, không úp mở
- to speak plainly: nói thẳng
put plainly Thành ngữ, tục ngữ
put sth plainly
Idiom(s): put sth plainly
Theme: COMMUNICATION
to state something firmly and explicitly.
• To put it plainly, I want you out of this house immediately.
• Thank you. I think you've put your feelings quite plainly.
đưa (cái gì đó) rõ ràng
Để trình bày, giải thích hoặc diễn đạt điều gì đó một cách rõ ràng và trực tiếp. Nói một cách dễ hiểu, đơn giản là bạn vừa không thực hiện theo tiêu chuẩn chất lượng mà chúng tui mong đợi. Hãy trình bày ý kiến của bạn một cách rõ ràng và đừng đánh đập lung tung !. Xem thêm: rõ ràng, đặt đặt một cái gì đó một cách rõ ràng
để nêu một cái gì đó một cách chắc chắn và rõ ràng. Nói một cách dễ hiểu, tui muốn anh ra khỏi ngôi nhà này ngay lập tức. Cảm ơn bạn. Tôi nghĩ rằng bạn vừa đặt cảm xúc của bạn khá rõ ràng .. Xem thêm: đơn giản, đặt. Xem thêm:
An put plainly idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put plainly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put plainly