Nghĩa là gì:
hoops
hoop /hu:p/- danh từ
- cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi)
- cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...)
- vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn)
- vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc)
- to go through a hoop: nhảy qua vòng; chịu đựng một cuộc thử thách gay go
- ngoại động từ
- bao quanh như một vành đai
- danh từ
- tiếng ho (như tiếng ho gà)
put someone through the hoops Thành ngữ, tục ngữ
jump through hoops
do all the required steps, red tape To get a student loan, I had to jump through a lot of hoops. đưa (một) qua vòng
Để buộc một người phải đối mặt, chịu đựng hoặc trả thành một thử thách hoặc một loạt thử thách để theo đuổi một điều gì đó. Ông chủ thực sự vừa đưa tui qua nhiều vòng để kiếm được vănphòng chốngở góc này, tin tui đi. Tôi vừa làm tất cả thứ từ chuyện dẫn dắt các buổi thuyết trình đến mời anh ấy uống cà phê trong nhiều tháng. Thành phố đặt tất cả các nhà phát triển tiềm năng vượt qua các vòng trước khi họ được phép xây dựng .. Xem thêm: vòng, đặt, thông qua đưa ai đó (hoặc đi) qua vòng
khiến ai đó phải trải qua (hoặc được thực hiện trải qua) một thử nghiệm khó khăn và mệt mỏi hoặc một loạt các thử nghiệm. 1994 Legion Phi hành đoàn nhanh chóng và hiệu quả như bất kỳ đội nào họ vừa vượt qua các vòng. . Xem thêm: hoop, put, someone, through. Xem thêm:
An put someone through the hoops idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put someone through the hoops, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put someone through the hoops