put straight Thành ngữ, tục ngữ
get it straight
understand it, catch on, figure out She doesn't know the difference between boys and girls. I hope she soon gets it straight.
get this straight
understand what is said, get the picture Let me get this straight. You say there's a moose in your bathtub?
give it to me straight
give me the facts, do not beat around the bush """I have some bad news, man."" ""Tell me. Give it to me straight."""
go straight
change from a criminal to a law-abiding citizen When he's released from prison he plans to go straight.
keep a straight face
not smile or laugh, have a a poker face When you said I was your uncle, I couldn't keep a straight face.
keep them straight
know the difference, be able to identify them Mo, you have so many relatives. How do you keep them straight?
set you straight
give you the facts, tell you how it is If you want to know who's got the gold, Pat will set you straight.
shoot straight
act fairly, deal honestly He always shoots straight when he is dealing with the police or the government.
straight
(See go straight, square up)
straight away
(See right away) đặt thẳng
1. Để làm thẳng một cái gì đó hoặc làm cho một cái gì đó được sắp xếp hợp lý; để sửa chữa, sửa chữa hoặc sửa đổi một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "thẳng." Có một vài rõ hơn trong hợp cùng này mà chúng tui cần nói rõ trước khi tui sẵn sàng ký nó. Anh trai của Tom thực sự vừa làm tất cả chuyện rối tung lên với công ty, nhưng vẫn còn thời (gian) gian để giải quyết tất cả chuyện. Tôi chỉ cần đặt cuộc hôn nhân của mình ngay lập tức trước khi tui có thể nghĩ đến bất cứ điều gì khác. Để điều chỉnh thái độ, niềm tin hoặc hành vi của ai đó; để đảm bảo ai đó hiểu một cách chính xác điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "put" và "thẳng. Tôi vừa phải đặt Stephen ngay sau khi tui nhận ra rằng anh ấy vừa vận hành máy móc sai cách suốt thời (gian) gian qua. Helen nói với tui rằng cô ấy nghĩ rằng vụ hạ cánh lên mặt trăng là giả mạo, vì vậy tui đã để khiến cô ấy thẳng thắn! 3. Để điều chỉnh thái độ, suy nghĩ hoặc hành vi của bản thân; để khiến bản thân cảm thấy, cư xử hoặc suy nghĩ đúng đắn. Một lớn từ phản xạ được sử dụng giữa "put" và "thẳng". Tôi biết bạn đang bực bội, nhưng bạn nên phải thẳng thắn trước khi chúng ta bước vàophòng chốngxử án đó. Xin lỗi, toàn bộ tình huống này vừa khiến tui hết sức bối rối. Tôi chỉ cần một phút để nói thẳng lại bản thân. Anh ấy là một con nghiện, vì vậy anh ấy nên phải thẳng thắn với bản thân để sửa chữa hoặc anh ta sẽ bất thể hoạt động .. Xem thêm: đặt, thẳng đặt một cái gì đó ˈstraight
làm cho một cái gì đó gọn gàng và ngăn nắp; sắp xếp hoặc giải quyết một cái gì đó hợp lý: Vui lòng đặt tất cả giấy tờ của bạn ngay thẳng trước khi bạn rời văn phòng. ♢ Khi phát hiện ra mình hấp hối, anh ta bắt đầu đặt thẳng tất cả chuyện của mình .. Xem thêm: put, somethi ng, thẳng đặt / đặt ai đó ˈstraight (về / về điều gì đó)
đảm bảo rằng ai đó bất nhầm về sự thật trong một tình huống: Anh ta nghĩ tui là bác sĩ y khoa, vì vậy tui nói thẳng với anh ta và nói với anh ta rằng tui là một tiến sĩ triết học. OPPOSITE: khiến ai đó tin (điều đó ...). Xem thêm: đặt, đặt, ai đó, thẳng đặt mình thẳng
tv. để dùng một liều thuốc cần thiết. (xem thêm.) Tôi phải lấy một số thứ và đặt bản thân mình đi thẳng. . Xem thêm: đặt, thẳng. Xem thêm:
An put straight idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put straight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put straight