put the frighteners on (someone) Thành ngữ, tục ngữ
bug (someone)
bother, irritate, get to me That scraping noise bugs me. It's quite annoying.
catch (someone) red-handed
catch someone in the middle of doing something wrong The woman was caught red-handed at the store trying to steal some cosmetics.
cost (someone) an arm and a leg
" cost a lot; be very expensive."
cut (someone) off
stop someone from saying something We tried to outline our proposal but we were constantly cut off by our noisy opponents.
down on (someone)
be critical of someone, angry at She is really down on her friend but I don
draw (someone) out
make a person talk or tell something She was very quiet but we finally were able to draw her out so that she would join the party.
drop (someone) a line
write or mail a note or letter to someone She promised that she would drop me a line when she gets to Singapore.
egg (someone) on
urge or push someone to do something He is always egging his friend on when he is angry which makes him even angrier.
fill (someone) in
tell someone the details I will fill you in later about our plans for the weekend.
get hold of (someone)
find a person so you can speak with him or her I tried to get hold of him last week but he was out of town. đặt những kẻ sợ hãi vào (ai đó)
Để làm ai đó sợ hãi, đe dọa hoặc uy hiếp. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Chelsea vừa khiến Manchester United phải khiếp sợ ngay từ đầu trận đấu, ghi một bàn thắng trong năm phút đầu tiên và liên tục gây sức ép lên hàng thủ của họ. Tình hình nghiêm trọng đến mức các ngân hàng được đánh giá là đã gửi những bức thư thông báo để cố gắng đưa kẻ sợ hãi vào những người có nợ thế chấp .. Xem thêm: kẻ sợ hãi, trên, đặt đặt kẻ sợ hãi vào ai đó
ANH , THÔNG TIN Nếu ai đó đặt những kẻ sợ hãi vào bạn, họ đe dọa bạn hoặc khiến bạn sợ hãi. Anh và những người bạn của mình vừa cố gắng đặt những nỗi kinh hoàng lên Kelley trước khi cô viết được một chữ. Glenn Close vừa đưa những điều kinh hoàng về Michael Douglas và gia (nhà) đình anh ta trong `` Fatal Attraction ''. Lưu ý: `` Những kẻ sợ hãi '' từng là tên gọi cho các thành viên của các băng nhóm tội phạm được cử đến để khiến tất cả người sợ hãi khi làm điều gì đó. . Xem thêm: kẻ sợ hãi, trên, đặt, ai đó đặt kẻ sợ hãi
đe dọa hoặc đe dọa. Tiếng Anh bất chính thức Theo nghĩa đen, kẻ sợ hãi là một tên côn đồ, kẻ thay mặt cho một băng đảng đe dọa nạn nhân. 1998 John Milne Alive & Kicking Cô ấy quyết định đưa những kẻ sợ hãi vào anh ta bằng cách thuê tui làm thám hi sinh tư. . Xem thêm: những kẻ sợ hãi, trên, hãy đặt đưa những kẻ sợ hãi vào (ai đó)
(tiếng Anh Anh, tiếng lóng) đe dọa ai đó để họ sẽ làm những gì bạn muốn: Họ bắt đầu đưa những kẻ sợ hãi lên làm nhân chứng, gửi anh ta những lá thư đe dọa .. Xem thêm: lo sợ, on, put. Xem thêm:
An put the frighteners on (someone) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put the frighteners on (someone), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put the frighteners on (someone)