Nghĩa là gì:
shutters
shutter /'ʃʌtə/- danh từ
- cửa chớp, cánh cửa chớp
- to put up the shutters: đóng cửa hàng, thôi kinh doanh, giải nghệ
put up the shutters Thành ngữ, tục ngữ
đóng cửa chớp
Để ngừng hoạt động kinh doanh trong bất kỳ khoảng thời (gian) gian nào (thường là vĩnh viễn). Tôi yêu nhà hàng đó, vì vậy tui rất thất vọng vì họ đóng cửa chớp. Người chủ luôn đóng cửa chớp trong hai tuần vào mùa hè để phục vụ cho kỳ nghỉ của cô ấy. Tối nay mấy giờ bạn đóng cửa chớp? Xem thêm: đặt, cửa chớp, lên đặt cửa chớp
(của một doanh nghiệp) ngừng giao dịch trong ngày hoặc vĩnh viễn .. Xem thêm: đặt, cửa chớp, lên. Xem thêm:
An put up the shutters idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put up the shutters, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put up the shutters