Nghĩa là gì:
background job
background job- (Tech) công việc thứ cấp, công việc bối cảnh
put up job Thành ngữ, tục ngữ
a blow job
giving oral sex to a man, fellatio If you want a blow job, you'll have to shower first.
a snow job
a false story, a phony deal, a rip-off I knew it was a snow job. They said if I ordered some pens, I'd receive a new TV.
blow job
(See a blow job)
do a bang-up job
" do a very good job; do very well at something."
do a job on
do harm to, make ugly or useless He really did a job on the plans for the new house that he was working on.
hold down a job
keep a job He has a serious drinking problem and is unable to hold down a job.
joe-job
a routine task, a chore that nobody wants to do If you're the junior employee, you'll have to do the joe-jobs.
lie down on the job
stop working, refuse to work Yes, I take long coffee breaks, but I would never lie down on the job.
nine-to-five job/attitude
a routine job in an office, attitude to life that reflects routine He has a nine-to-five attitude and is not doing very well as a salesperson in his company.
snow job
(See a snow job) công chuyện giả làm ra (tạo)
Một nỗ lực cố ý để lừa dối hoặc lừa dối ai đó. Quảng cáo truy nã cuối cùng trở thành một công chuyện được thiết kế để lừa trước từ những nạn nhân bất nghi ngờ .. Xem thêm: job put-up job
Inf. một sự lừa dối; một sự kiện lừa đảo. Thật là rởm; một công chuyện khó khăn nếu tui từng thấy. Không có công chuyện sắp đặt nào đủ khéo léo để đánh lừa tui .. Xem thêm: job put-up job
Một âm mưu được sắp đặt trước, đặc biệt là một tội ác như trộm cắp. Ví dụ, cảnh sát nghi ngờ rằng người quản gia (nhà) đang làm chuyện đó - đó là một công chuyện sắp đặt. Cụm từ thông tục này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1810.. Xem thêm: job a ˌput-up ˈjob
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) cái gì đó được lên kế hoạch để lừa hoặc lừa ai đó: Toàn bộ là một công chuyện được dựng lên. Anh ta tự phóng hỏa cửa hàng để đòi trước bảo hiểm .. Xem thêm: job put-up job
n. một sự lừa dối; một sự kiện lừa đảo. Đó thực sự là đồ giả. Một công chuyện khó khăn nếu tui từng thấy. . Xem thêm: chuyện làm. Xem thêm:
An put up job idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put up job, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put up job