Nghĩa là gì:
attic
attic /'ætik/- tính từ
- sắc sảo, ý nhị
- attic salt (wit): lời nói ý nhị
- danh từ
- (kiến trúc) tường mặt thượng, tầng mặt thượng (tường hoặc tầng nhỏ làm trên hết để che mái nhà phía đằng trước)
- to have rats in the attic
- (từ lóng) hơi điên, hơi gàn
queer in the attic Thành ngữ, tục ngữ
Attic
the human head tiếng lóng trên gác mái
Suy giảm tinh thần, do ngu ngốc hoặc say xỉn. Trong cụm từ này, "gác mái" được sử dụng như một từ cùng nghĩa với "tâm trí của một người." Tôi bất biết tui đã nói gì với bạn đêm qua - Tôi vừa ở quán rượu một lúc trước khi bạn đến đó, vì vậy tui hơi kỳ lạ trên gác mái. Anh ta kỳ lạ trên gác mái? Làm thế nào anh ta có thể đưa ra một quyết định liều lĩnh như vậy? Xem thêm: gác xép, người que. Xem thêm:
An queer in the attic idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with queer in the attic, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ queer in the attic