quick and dirty Thành ngữ, tục ngữ
quick and dirty
fast or easy, instant, short cut I know a quick and dirty way to calculate interest. It's easy. nhanh chóng và bẩn thỉu
Được thực hiện rất nhanh chóng, rẻ trước và bất tốn nhiều công chăm nom, chất lượng hay sự khéo léo như thường được yêu cầu. Dấu gạch nối nếu được sử dụng trước một danh từ. Nó hơi nhanh và bẩn, nhưng dây đeo sẽ giữ chặt thanh chắn cho đến khi chúng tui có thể mang nó đến thợ máy. Bạn có thể nói rằng họ vừa thực hiện một công chuyện thiết kế trang web nhanh chóng và bẩn thỉu. Thành thật mà nói thì trông có vẻ bất chuyên nghề .. Xem thêm: and, dirty, quick quick and bedraggled
Hình. [thực hiện] nhanh chóng và bất cẩn thận; [thực hiện] nhanh chóng và rẻ. Tôi bất quan tâm đến một công chuyện nhanh chóng và bẩn thỉu. Tôi muốn nó được thực hiện đúng. Nhà thầu kiếm được nhiều trước từ những dự án nhanh chóng và bẩn thỉu sẽ bất bao giờ còn tại lâu .. Xem thêm: and, dirty, quick quick and bedraggled
tạm; thực hiện hoặc sản xuất vội vàng. bất chính thức, chủ yếu là Hoa Kỳ. Xem thêm: và, dơ bẩn, nhanh chóng ˌquick và ˈdirty
(không chính thức) được sử dụng để mô tả điều gì đó thường phức tạp, nhưng được thực hiện nhanh chóng và đơn giản trong trường hợp này: Đọc chỉ dẫn nhanh và bẩn thỉu của chúng tui để thiết kế trang web .. Xem thêm: and, dirty, quick quick-and-dirty
mod. được thực hiện nhanh chóng và bất cẩn. Tôi đang bán chiếc xe này, vì vậy tất cả những gì tui muốn là một công chuyện sửa chữa nhanh chóng và hiệu quả. . Xem thêm:
An quick and dirty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with quick and dirty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ quick and dirty