Nghĩa là gì:
unquoted
unquoted /' n'kwoutid/- tính từ
- không trích dẫn, không nêu lên, không viện ra
- (tài chính) không định giá
- unquoted securities: chứng khoán không định giá
quote, unquote Thành ngữ, tục ngữ
trích dẫn bất trích dẫn
1. Được sử dụng để báo cáo một cái gì đó vừa nói nguyên văn. Hầu như chỉ được sử dụng trong bài phát biểu, vì từ này thay mặt cho một tập hợp các dấu ngoặc kép. Tổng thống nói rằng ông, trích dẫn bất được trích dẫn, sẽ trả toàn ủng hộ sáng kiến này. Được sử dụng để chỉ ra rằng cụm từ cụ thể sắp được nói hoặc có thể là mỉa mai hoặc bị người nói coi là xuyên tạc thực tế. Chúng tôi, trích dẫn bất được trích dẫn, được giảng dạy bởi trợ lý giảng dạy, nhưng chúng tui đã thực hiện hầu hết chuyện học của mình một cách độc lập. Trích dẫn bất trích dẫn lựa chọn tốt cho sức khỏe trong nhà hàng này là một món bloom đầy thịt xông khói và ướp trong nước sốt bloom kem .. Xem thêm: quote, unquote quote, unquote
một biểu thức trong ngoặc đơn được nói trước một từ hoặc cụm từ ngắn chỉ ra rằng từ hoặc cụm từ sẽ được đặt trong dấu ngoặc kép nếu được sử dụng trong văn bản. Vì vậy, tui đã nói với cô ấy, trích dẫn, hủy trích dẫn, vừa đến lúc chúng ta nói chuyện một chút .. Xem thêm: hủy trích dẫn trích dẫn, hủy trích dẫn
ANH, MỸ hoặc trích dẫn, kết thúc trích dẫn
chủ yếu là MỸ Bạn nói câu trích dẫn, bỏ phần trích dẫn để cho thấy rằng một từ hoặc cụm từ bạn vừa sử dụng là điều mà người khác vừa nói. Mặc dù tui đã bất trích dẫn câu nói của siêu sao lớn, to lớn này, nhưng tui cũng có vấn đề về gia (nhà) đình. Một phát ngôn viên cho biết trích dẫn, một con số nhất định, bất trích dẫn về những người đàn ông vừa mất mạng vào ngày hôm đó. Cuốn sách vừa được trao cho một số thư viện trường học, và trong tất cả trường hợp, một phó hiệu trưởng của trường cụ thể vừa lấy cuốn sách ra và sau đó báo cáo nó, trích dẫn, `` thất lạc '', trích dẫn cuối. Lưu ý: Biểu thức này thường được sử dụng để thể hiện rằng bạn bất nghĩ rằng điều được nói là chính xác hoặc đúng sự thật. So sánh với dấu phẩy ngược .. Xem thêm: unquote quote, unquote
phr. một biểu thức trong ngoặc đơn được nói trước một từ hoặc cụm từ ngắn cho biết rằng từ hoặc cụm từ đó sẽ nằm trong dấu ngoặc kép nếu được sử dụng trong văn bản. Vì vậy, tui đã nói với cô ấy, trích dẫn, bất trích dẫn, vừa đến lúc chúng ta có một cuộc nói chuyện nhỏ. . Xem thêm: unquote. Xem thêm:
An quote, unquote idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with quote, unquote, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ quote, unquote