raccoon eye(s) Thành ngữ, tục ngữ
(các) mắt gấu trúc
1. Sự đổi màu ở khu vực xung quanh (các) mắt do tích tụ máu, gây ra bởi chứng bầm máu quanh mắt (tức là "(các) mắt đen"). Giống như những mảng đen xung quanh mắt của một con gấu trúc. Anh ta vừa có một mắt gấu trúc khá xấu sau khi kẻ bắt nạt đấm vào mặt anh ta. Tôi vừa có đôi mắt gấu trúc trong vài ngày sau vụ tai nạn xe hơi của mình. Sự đổi màu ngay lập tức xung quanh — và đặc biệt là dưới — (các) mắt do bôi nhiều lớp trang điểm tối màu. Giống như những mảng đen xung quanh mắt của một con gấu trúc. Cô ấy sẽ bất gặp vấn đề như vậy với đôi mắt gấu trúc nếu như lúc đầu cô ấy bất trang điểm quá nhiều! Bất cứ khi nào tui khóc, nó khiến lớp trang điểm của tui chảy ra và làm ra (tạo) cho tui đôi mắt gấu trúc. Sự đổi màu ngay lập tức xung quanh — và đặc biệt là dưới — (các) mắt do mệt mỏi kéo dài hoặc thiếu ngủ. Giống như những mảng đen xung quanh mắt của một con gấu trúc. Tôi bất được ngủ ngon vì tui luôn có đôi mắt gấu trúc này khi tui thức dậy .. Xem thêm: gấu trúc. Xem thêm:
An raccoon eye(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with raccoon eye(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ raccoon eye(s)