race for (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. chạy đua cho (cái gì đó)
1. Để cạnh tranh (chống lại ai đó) trong một thử thách về tốc độ hoặc thời (gian) gian để giành được giải thưởng hoặc phần thưởng nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "cuộc đua" và "chống lại" để xác định cái gì hoặc ai đang đua. A: "Tôi muốn món đồ chơi đó!" B: "Tôi sẽ đua bạn cho nó!" Hai băng nhóm biker đang chạy đua để giành quyền kiểm soát khu vực này. Di chuyển, chạy, lái xe, v.v., một cách rất vội vã hoặc điên cuồng để đến hoặc đến một nơi nào đó. Ngay khi chúng tui vào ga ra, Tommy nhảy ra khỏi xe và chạy vàophòng chốngtắm. Tôi vừa đua cho chiếc điện thoại ngay khi nó reo .. Xem thêm: chase đua ai đó vì cái gì
để cạnh tranh với ai đó để giành giải thưởng; để cố gắng chạy nhanh hơn ai đó để đạt được điều gì đó trước tiên. Tôi sẽ đua bạn để giành giải thưởng lớn. Ned đua em gái mình cho bàn ăn sáng mỗi sáng .. Xem thêm: chase chase for article
để chạy hoặc lái nhanh để đến một thứ gì đó vội vàng. Tôi chạy ra cửa để xem ai ở đó. Những đứa trẻ đua nhau giành những chỗ ngồi đẹp nhất trước ti vi .. Xem thêm: cuộc đua. Xem thêm:
An race for (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with race for (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ race for (something)