Nghĩa là gì:
blood-guilty
blood-guilty /'blʌd,gilti/- tính từ
- phạm tội giết người; có can phạm đến cái chết của ai
racked with guilt Thành ngữ, tục ngữ
plead guilty
declare in official language that one is guilty服罪
In the face of so much evidence,the thief was forced to plead guilty.在大量证据面前,那小偷只得低头认罪。
guilt trip
guilt trip
lay a guilt trip on
To make or try to make (someone) feel guilty. đau đớn với cảm giác tội lỗi
Đau khổ, bận tâm hoặc tê liệt với cảm giác tội lỗi dữ dội và tràn ngập. Tôi luôn cảm giác tội lỗi kể từ khi tui nhận hối lộ đó. Tôi bất biết làm thế nào mà người ta có thể lợi dụng người khác như vậy. Nếu là tôi, tui sẽ cảm giác tội lỗi vì vừa làm điều gì đó ghê tởm .. Xem thêm: cảm giác tội lỗi, giá đỡ. Xem thêm:
An racked with guilt idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with racked with guilt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ racked with guilt