Nghĩa là gì:
break-through
break-through /'breik'θru:/- danh từ
- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến)
rage through Thành ngữ, tục ngữ
break through
be successful after overcoming a difficulty Finally there was a breakthrough in the talks aimed at ending the school teacher's strike.
carry through
put into action The steel company carried through their plan to restructure all of their operations.
come through
complete the task, do what is expected We're hoping that Ron will come through with high grades.
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fall through
not happen, not succeed, not come off, not pan out His plans to write a novel fell through because he didn't get a government grant.
fall through the cracks
not be included, leave out These children fell through the cracks. They didn't learn to read.
follow through
do what you promise, see it through If you promise to help, try to follow through.
get it through one
understand, believe He has got it through his head that he will get a job easily without really making an effort.
get through
succeed in passing an exam or ordeal She has been having trouble gettting through her final exams.
get through one
understand or believe It was difficult to get it through the bank manager's head that I didn't want to borrow any more money. thịnh nộ qua (cái gì đó)
1. Để di chuyển qua một nơi nào đó hoặc một vật nào đó trong cơn tức giận dữ dội. Sếp nổi giận khắp vănphòng chốngsau khi nghe về con số bán hàng ảm đạm từ quý trước. Tôi luôn biết tránh mặt cha mình khi ông ấy xông vào nhà trong tình trạng say xỉn. Phát tán qua một số vùng, khu vực với cường độ và sức tàn phá lớn. Một cơn bão lớn vừa hoành hành qua Tây Bắc Thái Bình Dương trong tuần trước. Trận cháy rừng chết người tiếp tục hoành hành khắp Bắc California. Của một cuộc tranh cãi, chiến đấu, tranh luận, tranh cãi, v.v., để lan truyền qua một nơi nào đó hoặc sự vật với cường độ gay gắt và bất suy giảm. Một cuộc tranh luận vừa nổ ra khắp vănphòng chốngcủa chúng tui ngay bây giờ về chuyện ai là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất tất cả thời đại. Tranh cãi vẫn tiếp tục diễn ra trên khắp đất nước về luật được đề xuất .. Xem thêm: thịnh nộ, thông qua thịnh nộ thông qua điều gì đó
1. Lít [để lửa] bùng cháy nhanh chóng qua một khu vực hoặc một tòa nhà. Ngọn lửa bùng lên xuyên qua tòa nhà bất có người ở. Khi ngọn lửa bắt đầu bùng lên khắp khu rừng, chúng tui biết rằng mình nên đi hướng sông tốt hơn.
2. Hình. [Cho ai đó] di chuyển nhanh chóng qua một số trình tự hoặc quá trình, như thể đang trong cơn thịnh nộ. Harry sáu tung hợp đồng, tìm kiếm nhiều lỗi hơn. Cô ấy nổi cơn thịnh nộ qua cuốn sách, tức giận với tất cả những gì cô ấy đọc .. Xem thêm: cơn thịnh nộ, xuyên qua. Xem thêm:
An rage through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rage through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rage through