Nghĩa là gì:
bobtail
bobtail /'bɔbteil/- danh từ
- ngựa cộc đuôi; chó cộc đuôi
ragtag and bobtail Thành ngữ, tục ngữ
canaille và bobtail
Tầng lớp xã hội thấp nhất; những người bình thường. Bạn phải nói đùa — một người ở đất vị xã hội của tui không thể ăn với giẻ rách và bobtail ở một cửa hàng thức ăn nhanh !. Xem thêm: và, bobtail canaille và bobtail
Tuổi thọ thấp, riffraff. Thành ngữ này có từ thế kỷ XVII, khi canaille có nghĩa là rất nhiều người rách rưới và buộc đuôi một con ngựa bị cắt ngắn đuôi (“nhấp nhô”) và bị coi là không giá trị. Samuel Pepys trong Nhật ký của mình vừa tiết lộ một chút về vấn đề này: “Phòng ăn đầy những chiếc giẻ lau và đuôi bò, khiêu vũ, ca hát và uống rượu” (1658–59). Tuy nhiên, biểu hiện này bất còn được nghe nhiều nữa, tuy nhiên, ít nhất là bất phải ở Hoa Kỳ. . Xem thêm: và, bobtail. Xem thêm:
An ragtag and bobtail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ragtag and bobtail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ragtag and bobtail