Nghĩa là gì:
break-through
break-through /'breik'θru:/- danh từ
- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến)
railroad (something) through Thành ngữ, tục ngữ
break through
be successful after overcoming a difficulty Finally there was a breakthrough in the talks aimed at ending the school teacher's strike.
carry through
put into action The steel company carried through their plan to restructure all of their operations.
come through
complete the task, do what is expected We're hoping that Ron will come through with high grades.
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fall through
not happen, not succeed, not come off, not pan out His plans to write a novel fell through because he didn't get a government grant.
fall through the cracks
not be included, leave out These children fell through the cracks. They didn't learn to read.
follow through
do what you promise, see it through If you promise to help, try to follow through.
get it through one
understand, believe He has got it through his head that he will get a job easily without really making an effort.
get through
succeed in passing an exam or ordeal She has been having trouble gettting through her final exams.
get through one
understand or believe It was difficult to get it through the bank manager's head that I didn't want to borrow any more money. railroad (something) through
Để buộc một cơ quan có thẩm quyền thông qua hoặc chấp nhận một điều gì đó, đặc biệt là luật pháp, với sự vội vàng và áp lực đến mức tránh hoặc bỏ qua những cân nhắc tiêu chuẩn về tác động của nó. Mang trong mình làn sóng ủng hộ dân tộc chủ nghĩa mạnh mẽ, thượng nghị sĩ vừa có thể thông qua quốc hội để thông qua một dự luật có thể hình sự hóa những lời chỉ trích của công chúng đối với chính phủ. Sau vụ bê bối, ban giám đốc của tập đoàn lớn đường sắt vừa thay đổi chính sách thông qua đó sẽ hạn chế quyền của nhân viên trên toàn quốc .. Xem thêm: đường sắt, thông qua đường sắt điều gì đó thông qua (điều gì đó)
để buộc một cái gì đó thông qua một số cơ quan lập pháp mà bất có sự xem xét thích đáng. Ủy ban vừa xây dựng hiến pháp mới thông qua quá trình phê chuẩn. Mary cảm giác cô ấy có thể đường sắt luật pháp thông qua .. Xem thêm: đường sắt, thông qua. Xem thêm:
An railroad (something) through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with railroad (something) through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ railroad (something) through