raise an objection (to someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. nêu ý kiến phản đối
Để lên tiếng phản đối hoặc phản đối điều gì đó của một người. Nếu bất có ai đưa ra phản đối, chúng tui sẽ coi vấn đề vừa kết thúc vì mục đích cuộc họp của chúng tôi. Đội ngũ pháp lý cho bị cáo đưa ra phản đối trước dòng thẩm vấn của công tố viên .. Xem thêm: phản đối, nêu ra nêu ý kiến phản đối (với ai đó hoặc điều gì đó)
Để đưa ra phản đối hoặc bất tán thành ai đó hoặc điều gì đó vừa biết hoặc vừa nghe. Bố mẹ cô phản đối đám cưới vì danh tiếng của chồng sắp cưới. Chúng tui sẽ bất đưa ra bất kỳ phản đối nào, miễn là công ty của bạn hiểu rằng công ty của bạn sẽ chi trả tất cả các khoản phí áp dụng .. Xem thêm: phản đối, nâng cao, ai đó nêu (an) phản đối (với ai đó hoặc điều gì đó)
đề cập đến sự phản đối về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi hy vọng gia (nhà) đình bạn sẽ bất phản đối chuyện tôi ở lại ăn tối. Tôi chắc chắn sẽ bất có ai phản đối. Chúng tui rất vui khi có bạn .. Xem thêm: phản đối, nêu ra nêu ý kiến phản đối
Phản đối, như trong phần Tôi sẽ bất phản đối dự luật được đề xuất của bạn nếu bạn hứa sẽ ủng hộ tui vào lần tới. Việc sử dụng tăng lương theo nghĩa "mang lại" hoặc "đề cập" có từ giữa những năm 1600. . Xem thêm: phản đối, nâng cao. Xem thêm:
An raise an objection (to someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with raise an objection (to someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ raise an objection (to someone or something)