raise the dickens Thành ngữ, tục ngữ
raise the dickens with
Idiom(s): raise the devil (with sb or sth) AND raise hell (with sb/sth); raise cain (with sb or sth); raise the dickens (with sb/sth)
Theme: INCITE
to act in some extreme manner; to make trouble; to behave wildly; to be very angry. (Informal. Use hell with caution.)
• John was out all night raising the devil.
• Don't come around here and raise hell with everybody.
• That cheap gas I bought really raised the dickens with my car's engine.
nuôi gà trống
Gây ra hoặc rắc rối; tham gia (nhà) vào hành vi bất kiềm chế và gây rối quá mức. Tôi bắt đầu nuôi gà ngay khi còn học lớn học và có thể làm những gì tui muốn, nhưng tui đã nguôi ngoai sau khi tốt nghiệp. Khách hàng vừa nuôi gà về phí dịch vụ mà chúng tui đã bao gồm trên hóa đơn của anh ấy .. Xem thêm: nuôi gà, nuôi nuôi gà (với ai đó hoặc điều gì đó)
để hành động theo một cách cực đoan nào đó; để gây rắc rối; cư xử ngông cuồng; rất tức giận. John vừa ở ngoài cả đêm để nuôi gà. Cái xăng rẻ đó tui mua thật sự vừa nuôi gà con với động cơ xe của tui .. Xem thêm: nuôi gà, nuôi. Xem thêm:
An raise the dickens idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with raise the dickens, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ raise the dickens