Nghĩa là gì:
cutthroat
cutthroat /'kʌtθrout/- tính từ
- gay gắt, kịch liệt, tàn khốc, khốc liệt, có tính chất tiêu diệt
- cutthroat competition: sự cạnh tranh gay gắt, sự cạnh tranh tiêu diệt lẫn nhau
ram (something) down (one's) throat Thành ngữ, tục ngữ
cut your own throat
hurt yourself, be your own worst enemy By overspending, you will cut your own throat.
down my throat
(See shove down my throat)
ram down your throat
(See shove down my throat)
ram (something) down someone's throat
force one to do or agree to something not wanted The lawyer rammed the settlement down our throats even though we were not happy with it.
shove down my throat
force me to accept it, force me to agree to that, eat that The preacher said that babies are sinners. He's not going to shove that down my throat.
jump down sb's throat
reply sharply and angrily to sth.sb.has said尖锐或粗暴地回答
He jumped down my throat at the mere mention of the subject.一提到这事,他就粗暴地回答我。
Even if I'm wrong,you needn't jump down my throat like that.即使我错了,你也用不着这样粗暴地对待我。
stick in sb's throat
1.be hard to accept难以接受
Having to pay out£50 for such a small thing really sticks in my throat.为这个小东西要付50英镑的钱太让我难以接受了。
It's his treatment of his aged mother that really sticks in my throat.他对待自己年迈母亲的那种做法实在使我很反感。
2.be hard to say难以启齿
Jane wanted to ask the teacher's pardon,but the words stuck in her throat.简想请求老师原谅,却又难以说出口。
shove down one's throat
Idiom(s): shove sb or sth down sb's throat AND ram sb or sth down sb's throat; force sb
or sth down sb's throat
Theme: PERSISTENCE
to force someone or something on someone. (Slang and a little rude.)
• I don't want any more insurance, and I don't want anyone to shove any insurance down my throat.
• Mary isn't invited to my party, and I don't wish for anyone to ram her down my throat!
• Someone is always trying to force some stupid propaganda down my throat.
have one's words stick in one's throat
Idiom(s): have one's words stick in one's throat
Theme: EMOTION
to be so overcome by emotion that one can hardly speak.
• I sometimes have my words stick in my throat.
• John said that he never had his words stick in his throat.
get a lump in one's throat
Idiom(s): get a lump in one's throat
Theme: CRYING
to have the feeling of something in one's throat—as if one were going to cry.
• Whenever they play the national anthem, I get a lump in my throat.
• I have a lump in my throat because I'm frightened.
húc (cái gì đó) xuống cổ họng của (một người)
1. Để ép buộc người ta nuốt một vật thể. Tôi ghét cách bác sĩ cố gắng găm thuốc vào cổ họng bạn dù chỉ là một cơn cảm lạnh nhỏ nhất. Cách duy nhất để khiến con chó uống thuốc là húc nó vào cổ họng. Để ép buộc, ép buộc hoặc cố gắng làm cho một người chấp nhận, chịu đựng, cân nhắc hoặc cùng ý với hoặc với điều gì đó. Tôi ghét đến nhà người bạn của mình, vì chồng cô ấy luôn gieo rắc những luận điệu chính trị xuống cổ họng tôi. Nghe này, tui chỉ đang tìm kiếm một chiếc xe, đừng cố gắng đâm một cái vào cổ họng của tui !. Xem thêm: xuống, húc, húc húc xuống họng ai đó
Ngoài ra, húc xuống họng ai đó. Bắt buộc phải chấp nhận hoặc cân nhắc, như trong truyện Người bán hàng vừa cố gắng găm hợp cùng bảo hiểm nhân thọ xuống cổ họng tôi, hoặc Cô ấy có cách để đẩy quan điểm chính trị của mình xuống cổ họng bạn. Các điều khoản này chuyển chuyện buộc một người phải nuốt một thứ gì đó thành buộc chấp nhận một đồ vật hoặc ý tưởng. . Xem thêm: xuống, húc, húc húc cái gì xuống họng ai đó
INFORMALCOMMON Nếu ai đó cắt xén sự thật hoặc ý kiến xuống cổ họng của bạn, họ buộc bạn phải lắng nghe họ và cố gắng khiến bạn chấp nhận chúng. Tôi bất thể hiểu tại sao chúng tui lại cố gắng khiến Shakespeare đau đớn khi họ bất được học cơ bản về đọc và viết. Lưu ý: Các động từ như xô đẩy, lực lượng, và nhồi nhét đôi khi được sử dụng thay cho ram. Bạn bị tôn giáo đẩy xuống cổ họng ngay khi bạn sinh ra ở nơi này. Tôi bất thể ép buộc niềm tin của mình xuống cổ họng của nhân viên. hoặc tin vào một ý tưởng hoặc niềm tin bằng cách nói về nó tất cả lúc: Tôi mệt mỏi khi luôn bị ý kiến của cô ấy đâm vào cổ họng tôi! ♢ Anh ấy luôn ép buộc các lý thuyết của chủ nghĩa Mác xuống cổ họng của chúng tui .. Xem thêm: xuống, cái gì đó, cổ họng húc cái gì đó xuống cổ họng của ai đó
tv. để buộc một cái gì đó lên ai đó. (Không phải theo nghĩa đen.) Đừng cố nói điều không nghĩa đó xuống cổ họng tôi. . Xem thêm: xuống, ram, gì đó, họng họng
n. một sinh viên nghiêm túc; một sinh viên dễ thương. (Đồng nghiệp.) Martin bất phải là cổ họng! Anh ấy bất thông minh như vậy. . Xem thêm:
An ram (something) down (one's) throat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ram (something) down (one's) throat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ram (something) down (one's) throat